- Khăn được bưu 郵 chính mang đến tận trạm xe bus.
- Chị thùy mông to làm ơ BƯU cục
- Chữ THUỲ nhìn giống cái xe ngựa 2 bánh ngày xưa, chữ ẤP nhìn giống con ngựa. Nên người xưa dùng ngựa kéo xe đi chuyển BƯU kiện.
- Cả Nghìn cây cỏ rủ xuống mặt Đất ở Bưu điện
- Chị thùy nhận bưu kiện
- Hình dung bên trái khâ giống các Hòm thư công cộng đặt trên đường thời xưa. Bên phải là nhân viên Bưu điện đeo ba lô đi lấy thư từ Hòm thư
- Giúp mình học từ này theo câu chuyện với ạ
- Chị Thuỳ đậu xe trước Bưu điện.
- Chị Thùy trong ấp làm ở bưu điện
- Nhà trạm. Dùng ngựa truyền tin gọi là trí 置 TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết , chạy bộ truyền tin gọi là bưu 郵 BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết .
- Các nhà dây thép dùng để thông tin tức chạy thơ từ khắp các nơi bây giờ gọi là bưu chính cục 郵 BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 政 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết .
- Cái nhà làm bên đồng. Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là bưu đình 郵 BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết .
- Rất, càng.
- Ngày xưa có một chức quan gọi là đốc bưu 督 ĐỐC Nghĩa: Thúc giục, đốc thúc Xem chi tiết 郵 BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
郵便 | ゆうびん | bưu điện; dịch vụ bưu điện |
郵便局 | ゆうびんきょく | bưu cục; bưu điện |
郵便箱 | ゆうびんばこ | hòm thư; hộp thư; thùng thư |
郵便者 | ゆうびんしゃ | xe thư |
郵政 | ゆうせい | bưu chính |
Ví dụ âm Kunyomi
郵 便 | ゆうびん | BƯU TIỆN | Bưu điện |
郵 券 | ゆうけん | BƯU KHOÁN | Tem thư |
郵 政 | ゆうせい | BƯU CHÁNH | Bưu chính |
郵 税 | ゆうぜい | BƯU THUẾ | Bưu phí |
郵 船 | ゆうせん | BƯU THUYỀN | Tàu chở thư từ và bưu phẩm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|