- Công ty Lớn (大) bị 2 (ニ) công ty Nhỏ (小) khiếu Nại (奈)
- Biểu thị của 1 đại trượng phu đó chính là sự nhẫn NẠI
- đại thị phải xem nại
- Đại Thị NẠI là tên em
- Nhận Chỉ Thị lớn, không được khiếu Nại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
奈 何 | いかん | NẠI HÀ | Như thế nào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
奈 落 | ならく | NẠI LẠC | Tận cùng |
奈 良漬 | ならづけ | NẠI LƯƠNG TÍ | Dưa muối được ngâm bằng bã rượu |
奈 良漬け | ならづけ | NẠI LƯƠNG TÍ | Dưa muối được ngâm bằng bã rượu |
奈 良県 | ならけん | NẠI LƯƠNG HUYỆN | Tỉnh Nara |
奈 良時代 | ならじだい | NẠI LƯƠNG THÌ ĐẠI | Thời Nara |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|