- Người đúc tượng con voi
- Tưởng Tượng, có cái Tượng đầu người thân voi
- Nghệ NHÂN đúc TƯỢNG VOI
- NGƯỜI ĐỨNG cạnh CON VOI là HÌNH TƯỢNG để TƯỞNG TƯỢNG về TƯỢNG
- Hình tượng. Như tố tượng 塑 TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết 像 TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết tô tượng.
- Giống. Như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像 TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết 法 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乾漆像 | かんしつぞう | bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn; tượng sơn son thếp vàng |
人間像 | にんげんぞう | Hình ảnh của con người (cả vẻ bề ngoài, tính cách, tư tưởng) |
仏像 | ぶつぞう | tượng phật |
偶像 | ぐうぞう | tượng; tượng phật; thần tượng; biểu tượng |
原像 | げんぞう | Pho tượng nguyên bản |
Ví dụ âm Kunyomi
図 像 | ずぞう | ĐỒ TƯỢNG | Tượng |
坐 像 | ざぞう | TỌA TƯỢNG | Pho tượng ngồi |
塑 像 | そぞう | TỐ TƯỢNG | Tượng bằng đất hoặc đất nung |
座 像 | ざぞう | TỌA TƯỢNG | Tượng ngồi |
画 像 | がぞう | HỌA TƯỢNG | Hình ảnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|