Created with Raphaël 2.1.21234567981110131412
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 像

Hán Việt
TƯỢNG
Nghĩa

Hình tượng


Âm On
ゾウ
Nanori
かた

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết TIẾU, TIÊU Nghĩa: Giống nhau Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết
像
  • Người đúc tượng con voi
  • Tưởng Tượng, có cái Tượng đầu người thân voi
  • Nghệ NHÂN đúc TƯỢNG VOI
  • NGƯỜI ĐỨNG cạnh CON VOI là HÌNH TƯỢNG để TƯỞNG TƯỢNG về TƯỢNG
  1. Hình tượng. Như tố tượng TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết tô tượng.
  2. Giống. Như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
乾漆 かんしつぞう bức tượng buđha làm bằng gỗ và được quét sơn; tượng sơn son thếp vàng
人間 にんげんぞう Hình ảnh của con người (cả vẻ bề ngoài, tính cách, tư tưởng)
ぶつぞう tượng phật
ぐうぞう tượng; tượng phật; thần tượng; biểu tượng
げんぞう Pho tượng nguyên bản
Ví dụ âm Kunyomi

ずぞう ĐỒ TƯỢNGTượng
ざぞう TỌA TƯỢNGPho tượng ngồi
そぞう TỐ TƯỢNGTượng bằng đất hoặc đất nung
ざぞう TỌA TƯỢNGTượng ngồi
がぞう HỌA TƯỢNGHình ảnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa