[Từ để hỏi (
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
/ だれ/ いつ/どこ…)] +
V thể thường
Động từ thể thường
Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
+ か、~
[Từ để hỏi (
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
/ だれ/ いつ/どこ…)] + [
Aい
Tính từ đuôi い
Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
(thể thường)] + か、~
[Từ để hỏi (
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
/ だれ/ いつ/どこ…)] + [
Aな
Tính từ đuôi な bỏ な
Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
/
N
Danh từ
Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).
] + か、~
Mẫu câu này được dùng để lồng một câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào trong câu văn.
Ý nghĩa: Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào …