- Hình này biểu thị 示 một đàn tế.
- 示 礻 THỊ; KỲ chỉ thị; thần đất Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là biến thể của 示
- 2 二 chú tiểu 小 bày tỏ quan điểm về kỳ thi
- 2 二 chú tiểu 小 bị kì thị 示
- Thị là biểu thị mà toàn là tiểu nhị
- Tiểu Nhị bị Kì Thị
- Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇 KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết .
- Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻 . Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã 古 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 則 TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 示 KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Hỉ vủ đình kí 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公示 | こうし | thông báo chung |
内示 | ないし | Thông báo không chính thức |
呈示 | ていし | Cuộc triển lãm |
告示 | こくじ | yết thị |
啓示 | けいじ | sự soi rạng; sự mặc khải; rạng rỡ; soi rạng |
Ví dụ âm Kunyomi
示 す | しめす | KÌ | Biểu hiện ra |
指し 示 す | さししめす | CHỈ KÌ | Chỉ báo |
例を 示 す | れいをしめす | LỆ KÌ | Treo gương |
解を 示 す | かいをしめす | GIẢI KÌ | Tới sự trưng bày giải pháp |
好意を 示 す | こういをしめす | Ban ơn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
指 示 | しじ | CHỈ KÌ | Hướng dẫn |
示 威 | じい | KÌ UY | Sự phô diễn |
誇 示 | こじ | KHOA KÌ | Sự phô trương |
例 示 | れいじ | LỆ KÌ | Sự minh hoạ bằng thí dụ |
公 示 | こうじ | CÔNG KÌ | Cáo bạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|