Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 示

Hán Việt
KÌ, THỊ
Nghĩa

Chỉ thị, thần đất


Âm On
Âm Kun
しめ.す

Đồng âm
KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết Nghĩa: Kĩ năng Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Tường thuật, lịch sử, thời kỳ Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết Nghĩa: Cờ, lá cờ Xem chi tiết Nghĩa: Phân nhánh, đường rẽ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa:  Phó thác, ký gửi Xem chi tiết KÌ, KÍ Nghĩa: Cờ Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết Nghĩa: Cờ vây Nhật Bản Xem chi tiết KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết Nghĩa: Tài năng, kỹ nghệ Xem chi tiết KI Nghĩa: Sỏi cát Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bàn Xem chi tiết KÍ, KỆ Nghĩa: Đầu con nhím Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết Nghĩa: Kinh kỳ [京畿] chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. Trong cửa. Cái bực cửa. Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết
示
  • Hình này biểu thị 示 một đàn tế.
  • 示 礻 THỊ; KỲ chỉ thị; thần đất Ít phổ biến, khoảng 19 từ chứa bộ này trong 2000 chữ kanji phổ biến . 礻là biến thể của 示
  • 2 二 chú tiểu 小 bày tỏ quan điểm về kỳ thi
  • 2 二 chú tiểu 小 bị kì thị 示
  • Thị là biểu thị mà toàn là tiểu nhị
  • Tiểu Nhị bị Kì Thị
  1. Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết .
  2. Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là . Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết TẮC Nghĩa: Quy tắc, luật lệ Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết (Hỉ vủ đình kí HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうし thông báo chung
ないし Thông báo không chính thức
ていし Cuộc triển lãm
こくじ yết thị
けいじ sự soi rạng; sự mặc khải; rạng rỡ; soi rạng
Ví dụ âm Kunyomi

しめすBiểu hiện ra
指し さししめす CHỈ KÌChỉ báo
例を れいをしめす LỆ KÌTreo gương
解を かいをしめす GIẢI KÌTới sự trưng bày giải pháp
好意を こういをしめす Ban ơn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しじ CHỈ KÌHướng dẫn
じい KÌ UYSự phô diễn
こじ KHOA KÌSự phô trương
れいじ LỆ KÌSự minh hoạ bằng thí dụ
こうじ CÔNG KÌCáo bạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa