[Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…

Cấu trúc ~ 予定です 

Vる Động từ thể る Động từ thể Từ điển (thể る) là thể câu cơ bản nhất trong tiếng Nhật và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ:
とります → とる
たべます → たべる
します → する
 +  DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です

[ N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + ] +  DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi.


Ý nghĩa: Dự định/ kế hoạch…


Ví dụ
  1. 7 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わりに ドイツ へ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết しゅっちょう する DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Tôi có kế hoạch đi công tác ở Đức vào cuối tháng 7.
  2. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく する DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Theo kế hoạch thì năm sau tôi sẽ sang Nhật du học.
  3. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ は 11 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết までの DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Theo kế hoạch thì cuộc họp sẽ kéo dài đến 11 giờ.
  4. THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết つぎ THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết ぶんがく DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Theo lịch thì bài giảng kế tiếp là môn văn học.
  5. TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết そつぎょうしき は 10 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ まる DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Lễ tốt nghiệp sẽ bắt đầu từ 10 giờ (theo lịch).
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく をする DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Anh ấy dự định đi du học.
  7. あなたはこのクラスで、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし える DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい ですか?
    → Năm nay bạn định dạy gì ở lớp này?
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう する DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Cô ấy định học tiếng Nhật.
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ぜんぶ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết なんにん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい ですか?
    → Hôm nay dự định toàn bộ có bao nhiêu người đến?
  10. LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう は 1 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết しゅうかん ぐらいの DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Chuyến du lịch dự kiến khoảng 1 tuần.
  11. わたしは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết たず ねる DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい った。
    → Tôi đã có kế hoạch ghé thăm cô giáo.
  12. いち NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にしゅうかん たったら、 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Sau 1 đến 2 tuần tôi dự định trở về Tokyo.
  13. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết にじかん DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Bài thi thì dự định sẽ làm trong 2 tiếng.
  14. 3 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わりに NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Cuối tháng 3 tôi dự định sẽ đi Nhật Bản.
  15. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん する DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết よてい です
    → Tôi có kế hoạch kết hôn với cô ấy.