Created with Raphaël 2.1.212346579810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 純

Hán Việt
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY
Nghĩa

Thuần khiết, thuần túy


Âm On
ジュン
Nanori
あつ すみ やすし よし

Đồng âm
THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết THUẤN Nghĩa:  Nháy mắt, chớp mắt Xem chi tiết THUẪN Nghĩa: Cái khiên, Mâu thuẫn Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Thuần, trong sạch, mộc mạc. Tưới, thấm Xem chi tiết THUẦN Nghĩa: Rượu ngon, thuần hậu Xem chi tiết THUÂN, THUYÊN Nghĩa: Xong việc, hoàn tất Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Cho phép Xem chi tiết CHUẨN Nghĩa: Chim ưng, chim cắt Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết ĐỘN Nghĩa: Cùn (dao), ngu đần, đần độn Xem chi tiết ĐỒN, ĐỘN Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ĐÔN Nghĩa: Đầy đặn, nhiều, tin Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐỐN Nghĩa: Thình lình, đột ngột Xem chi tiết ĐỒN Nghĩa: Tin đồn, lời đồn  Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TÚY Nghĩa: Tao nhã, sành điệu, mốt, hợp thời trang, lịch thiệp, lịch sự, thanh nhã, sang trọng, bảnh bao Xem chi tiết TRINH Nghĩa: Trong sạch, kiên trì, ngay thẳng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết
純
  • Đây đơn thuần 純 là cuộn chỉ 糸 và con bò sát.
  • Buộc móc câu vào sợi dây là việc đơn thuần
  • Sợi dây lộn ngược vẫn thuần khiết đầu như đuôi
  • Hạt GẠO được gọi là TINH TUÝ khi có chất lượng đồng đều, 9-10 sêm sêm nhau
  • Sợi dây lộn ngược đơn Thuần nó vẫn là sợi dây
  1. Thành thực. Như thuần hiếu THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết người hiếu thực.
  2. Thuần, không lẫn lộn gì. Như thuần túy THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết .
  3. Toàn. Như thuần bạch THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết trắng tuyền.
  4. Đều.
  5. Lớn.
  6. Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
  7. Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
  8. Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじゅん không thuần; không tinh khiết; sự không thuần; sự không tinh khiết
ふじゅんぶつ tạp chất; chất bẩn
たんじゅん đơn giản
たんじゅんな mộc mạc
利益 じゅんりえき hàng tiêu dùng; lãi ròng; lợi nhuận ròng
Ví dụ âm Kunyomi

ふじゅん BẤT THUẦNKhông thuần
じゅんり THUẦN LỢILợi nhuận ròng
じゅんか THUẦN HÓASự làm sạch
じゅんど THUẦN ĐỘĐộ thuần khiết
じゅんり THUẦN LÍLợi nhuận ròng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa