- Đây đơn thuần 純 là cuộn chỉ 糸 và con bò sát.
- Buộc móc câu vào sợi dây là việc đơn thuần
- Sợi dây lộn ngược vẫn thuần khiết đầu như đuôi
- Hạt GẠO được gọi là TINH TUÝ khi có chất lượng đồng đều, 9-10 sêm sêm nhau
- Sợi dây lộn ngược đơn Thuần nó vẫn là sợi dây
- Thành thực. Như thuần hiếu 純 THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết 孝 HIẾU Nghĩa: Hiếu, sự hiếu thảo Xem chi tiết người hiếu thực.
- Thuần, không lẫn lộn gì. Như thuần túy 純 THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết 粹 .
- Toàn. Như thuần bạch 純 THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết 白 trắng tuyền.
- Đều.
- Lớn.
- Một âm là chuẩn. Ven, vệ, mép áo dày viền màu khác để cho đẹp đều gọi là chuẩn.
- Lại một âm là đồn. Bó, buộc, một xếp vải hay lụa cũng gọi là đồn.
- Lại một âm là nữa là truy. Cùng nghĩa với chữ truy 緇 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不純 | ふじゅん | không thuần; không tinh khiết; sự không thuần; sự không tinh khiết |
不純物 | ふじゅんぶつ | tạp chất; chất bẩn |
単純 | たんじゅん | đơn giản |
単純な | たんじゅんな | mộc mạc |
純利益 | じゅんりえき | hàng tiêu dùng; lãi ròng; lợi nhuận ròng |
Ví dụ âm Kunyomi
不 純 | ふじゅん | BẤT THUẦN | Không thuần |
純 利 | じゅんり | THUẦN LỢI | Lợi nhuận ròng |
純 化 | じゅんか | THUẦN HÓA | Sự làm sạch |
純 度 | じゅんど | THUẦN ĐỘ | Độ thuần khiết |
純 理 | じゅんり | THUẦN LÍ | Lợi nhuận ròng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|