Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 突

Hán Việt
ĐỘT
Nghĩa

Đột nhiên


Âm On
トツ
Âm Kun
つ.く

Đồng âm
ĐỘT Nghĩa: Lồi, gập ghềnh, cau lại (trán, lông mày) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết
突
  • Trong nhà 宀 thằng lớn 大 con tôi đột 突 nhiên cười “haha”.
  • Đột nhiên có cái lỗ to
  • Đột (突) nhiên lao xuống cái Hố (穴) To (大)
  • Cái Huyệt To quá nên thấy Đột ngột
  • Con chó đột nhiên rơi xuống hố
  • Người phụ NỮ có cái MIỆNG GIỐNG cô NHƯ
  1. Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên mà đến gọi là đột như kỳ lai ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết (Dịch Kinh DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết , quẻ Li).
  2. Xúc phạm đến. Như xung đột XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết chống cự nhau, đường đột ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết xúc phạm vô lối, v.v.
  3. Ống khói. Như khúc đột tỉ tân KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
  4. Đào.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうとつ đường đột; bất ngờ
たてつく va chạm; chống lại; cãi lại
えんとつ ống khói
たまつき bi a
つく chống
Ví dụ âm Kunyomi

つく ĐỘTChống
けんつく KIẾM ĐỘT(một) trách mắng
けんつく KIẾM ĐỘTSự trách mắng [quở trách] thậm tệ
たてつく THUẪN ĐỘTVa chạm
歩を ふをつく BỘ ĐỘTTới sự tiến bộ một đồ cầm cố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とうとつ ĐƯỜNG ĐỘTĐường đột
げきとつ KÍCH ĐỘTCú va chạm mạnh
えんとつ YÊN ĐỘTỐng khói
ちょとつ TRƯ ĐỘTTính không lo lắng
とつごう ĐỘT HỢPĐối chiếu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

鐘を かねをつく CHUNG ĐỘTTới cuộc bãi công một cái chuông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa