- Trong nhà 宀 thằng lớn 大 con tôi đột 突 nhiên cười “haha”.
- Đột nhiên có cái lỗ to
- Đột (突) nhiên lao xuống cái Hố (穴) To (大)
- Cái Huyệt To quá nên thấy Đột ngột
- Con chó đột nhiên rơi xuống hố
- Người phụ NỮ có cái MIỆNG GIỐNG cô NHƯ
- Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên mà đến gọi là đột như kỳ lai 突 ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết 如 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 來 (Dịch Kinh 易 DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết 經 , quẻ Li).
- Xúc phạm đến. Như xung đột 衝 XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết 突 ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết chống cự nhau, đường đột 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết 突 ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết xúc phạm vô lối, v.v.
- Ống khói. Như khúc đột tỉ tân 曲 KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết 突 ĐỘT Nghĩa: Đột nhiên Xem chi tiết 徙 薪 TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
- Đào.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
唐突 | とうとつ | đường đột; bất ngờ |
楯突く | たてつく | va chạm; chống lại; cãi lại |
煙突 | えんとつ | ống khói |
玉突き | たまつき | bi a |
突く | つく | chống |
Ví dụ âm Kunyomi
突 く | つく | ĐỘT | Chống |
剣 突 | けんつく | KIẾM ĐỘT | (một) trách mắng |
剣 突 く | けんつく | KIẾM ĐỘT | Sự trách mắng [quở trách] thậm tệ |
楯 突 く | たてつく | THUẪN ĐỘT | Va chạm |
歩を 突 く | ふをつく | BỘ ĐỘT | Tới sự tiến bộ một đồ cầm cố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
唐 突 | とうとつ | ĐƯỜNG ĐỘT | Đường đột |
激 突 | げきとつ | KÍCH ĐỘT | Cú va chạm mạnh |
煙 突 | えんとつ | YÊN ĐỘT | Ống khói |
猪 突 | ちょとつ | TRƯ ĐỘT | Tính không lo lắng |
突 合 | とつごう | ĐỘT HỢP | Đối chiếu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鐘を 突 く | かねをつく | CHUNG ĐỘT | Tới cuộc bãi công một cái chuông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|