- Con chó 犭đang chơi trên bãi cỏ ⺾ cạnh cánh đồng 田 – không phải con mèo 猫.
- Con chó (犭) xồ vào bụi Cỏ (艹) ngoài Ruộng (田)
==> để bắt con Mèo (猫) hoang.
- Miêu ơi ta bảo miêu này
Cây non ngoài ruộng mọc đầy đấy Miêu
- Thời trước mèo sống ngoài ruộng hoa
- MÈO hoang lang thang trên ĐỒNG CỎ
- Tục dùng như chữ miêu
貓
.
- Giản thể của chữ 貓
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
仔猫 | こねこ | Mèo con |
大山猫 | おおやまねこ | mèo rừng; mèo hoang |
子猫 | こねこ | mèo con |
小猫 | こねこ | Mèo con |
山猫 | やまねこ | mèo rừng; linh miêu |
Ví dụ âm Kunyomi
仔
猫
| こねこ | TỬ MIÊU | Mèo con |
子
猫
| こねこ | TỬ MIÊU | Mèo con |
小
猫
| こねこ | TIỂU MIÊU | Mèo con |
猫
派 | ねこは | MIÊU PHÁI | Người yêu mèo |
猫
科 | ねこか | MIÊU KHOA | Gia đình nhà mèo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
愛
猫
| あいびょう | ÁI MIÊU | Con mèo cưng |
猫
額大 | びょうがくだい | MIÊU NGẠCH ĐẠI | Nhỏ xíu |
猫
額大の土地 | びょうがくだいのとち | | Mảnh đất hẹp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|