Created with Raphaël 2.1.2132645781091112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N3

Kanji 箱

Hán Việt
TƯƠNG, SƯƠNG
Nghĩa

 Cái hòm, cái hộp


Âm On
ソウ
Âm Kun
はこ

Đồng âm
TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Điềm phúc, điềm lành, sung sướng Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa: Thưởng, khuyến khích Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Người thợ khéo, lành nghề Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Liệng quanh, sự bay vút lên Xem chi tiết TƯƠNG Nghĩa: một loại nước tương Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Mảnh gỗ, cái giường Xem chi tiết THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết SƯỚNG Nghĩa: Sướng, thích Xem chi tiết SƯỞNG Nghĩa: Rượu nếp, bao đựng cây cung Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết
箱
  • Cái hộp (箱) tương (相) được làm từ trúc (竹)
  • Cái hộp làm từ mắt cây trúc
  • Cái cây cao TƯƠNG Tự cái HÒM làm bằng Tre Trúc
  • CÁI HỘP bằng TRÚC ở Trên kia TƯƠNG tự cái của tôi.
  • Cái hộp ( 箱 ) của đối phương ( 相手 ) được làm bằng tre ( 竹 ) .
  • Trong MẮT tôi cái HỘP ( TƯƠNG ) được làm từ CÂY TRE
  • Con người dùng mắt (mục) nhìn cây (mộc) Tre (Trúc) rồi nghĩ đến việc làm thành cái HỘP
  • Cái hộp 箱 làm từ mắt 目 cây 木 trúc 竹
  • Hộp và vở viết (Trúc) cùng chung (Tương) nguồn gốc
  1. Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết .
  2. Cái kho. Như thiên thương vạn tương THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
  3. Cái hòm. $ Ta quen đọc là chữ sương.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごみ ごみばこ thùng đựng rác
ゴミ ゴミばこ thùng rác
化粧 けしょうばこ hộp đựng mỹ phẩm; hộp đựng đồ trang điểm
だいばこ hộp lớn
こばこ hộp nhỏ
Ví dụ âm Kunyomi

はこや TƯƠNG ỐCNhà sản xuất mua bán các loại thùng
はこし TƯƠNG SƯKẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp
はこね TƯƠNG CĂNTên của chuyến tàu
はこにわ TƯƠNG ĐÌNHVườn cảnh thu nhỏ
書き はこがき TƯƠNG THƯTự viết tay hoặc ghi nhớ rằng (của) sự chứng thực viết trên (về) một cái hộp việc chứa đựng một nghệ thuật làm việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa