- Cái hộp (箱) tương (相) được làm từ trúc (竹)
- Cái hộp làm từ mắt cây trúc
- Cái cây cao TƯƠNG Tự cái HÒM làm bằng Tre Trúc
- CÁI HỘP bằng TRÚC ở Trên kia TƯƠNG tự cái của tôi.
- Cái hộp ( 箱 ) của đối phương ( 相手 ) được làm bằng tre ( 竹 ) .
- Trong MẮT tôi cái HỘP ( TƯƠNG ) được làm từ CÂY TRE
- Con người dùng mắt (mục) nhìn cây (mộc) Tre (Trúc) rồi nghĩ đến việc làm thành cái HỘP
- Cái hộp 箱 làm từ mắt 目 cây 木 trúc 竹
- Hộp và vở viết (Trúc) cùng chung (Tương) nguồn gốc
- Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương 車 XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết 箱 TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa: Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết .
- Cái kho. Như thiên thương vạn tương 千 倉 THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết 萬 箱 TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa: Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
- Cái hòm. $ Ta quen đọc là chữ sương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ごみ箱 | ごみばこ | thùng đựng rác |
ゴミ箱 | ゴミばこ | thùng rác |
化粧箱 | けしょうばこ | hộp đựng mỹ phẩm; hộp đựng đồ trang điểm |
大箱 | だいばこ | hộp lớn |
小箱 | こばこ | hộp nhỏ |
Ví dụ âm Kunyomi
箱 屋 | はこや | TƯƠNG ỐC | Nhà sản xuất mua bán các loại thùng |
箱 師 | はこし | TƯƠNG SƯ | Kẻ trộm xe ô tô chuyên nghiệp |
箱 根 | はこね | TƯƠNG CĂN | Tên của chuyến tàu |
箱 庭 | はこにわ | TƯƠNG ĐÌNH | Vườn cảnh thu nhỏ |
箱 書き | はこがき | TƯƠNG THƯ | Tự viết tay hoặc ghi nhớ rằng (của) sự chứng thực viết trên (về) một cái hộp việc chứa đựng một nghệ thuật làm việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|