Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 玄

Hán Việt
HUYỀN
Nghĩa

Màu đen huyền, huyền bí


Âm On
ゲン
Nanori
けん はる はるか

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết MINH Nghĩa: Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Tục cho là chỗ người chết ở. Ngu tối. Man mác. Nghĩ ngầm. Xem chi tiết YÊU Nghĩa: Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Xem chi tiết U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết
玄
  • Chỉ này rất huyền 玄 bí.
  • Yêu tinh đội mũ rất HUYỀN bí
  • Tôi YÊU những con số NHỎ < hơn số BỐN 4
  • HUYỀN ơi, ngay từ ĐẦU đã YÊU e mất rồi.
  • Người Yêu (幺) Đầu (亠) của tôi là HUYỀN (玄)
  • 4 người đội mũ rất huyền diệu
  • Đứa trẻ nhỏ rất đáng yêu nhưng đội mũ vào trông thật huyền bí.
  • đầu (亠) người yêu (幺) tôi rất huyền bí
  1. Đen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền. Như huyền hồ Nghĩa: Xem chi tiết con cáo đen.
  2. Huyền diệu, huyền bí, lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học . Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan .
  3. Cháu sáu đời gọi là huyền tôn TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないげんかん Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính); cửa bên
ゆうげん huyền bí; bí ẩn; sự huyền bí; sự bí ẩn
ゆうげんな u huyền
くろうと chuyên gia; người có chuyên môn; người có tay nghề; người lão luyện trong nghề
けんとう mùa đông; đông
Ví dụ âm Kunyomi

ゆうげん U HUYỀNHuyền bí
げんとう HUYỀN ĐÔNGMùa đông
げんまい HUYỀN MỄGạo lứt
げんのう HUYỀN ÔNG(một) bushhammer
げんかん HUYỀN QUANPhòng ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa