- Chỉ này rất huyền 玄 bí.
- Yêu tinh đội mũ rất HUYỀN bí
- Tôi YÊU những con số NHỎ < hơn số BỐN 4
- HUYỀN ơi, ngay từ ĐẦU đã YÊU e mất rồi.
- Người Yêu (幺) Đầu (亠) của tôi là HUYỀN (玄)
- 4 người đội mũ rất huyền diệu
- Đứa trẻ nhỏ rất đáng yêu nhưng đội mũ vào trông thật huyền bí.
- đầu (亠) người yêu (幺) tôi rất huyền bí
- Đen, sắc đen mà không có màu mỡ gọi là huyền. Như huyền hồ 玄 狐 Nghĩa: Xem chi tiết con cáo đen.
- Huyền diệu, huyền bí, lẽ sâu xa lắm gọi là huyền. Như người tu đạo, đời gọi là huyền học 玄 學 . Nhà Phật gọi cái cửa do đấy tu vào là huyền quan 玄 關 .
- Cháu sáu đời gọi là huyền tôn 玄 孫 TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内玄関 | ないげんかん | Cửa ra vào (bên cạnh cửa chính); cửa bên |
幽玄 | ゆうげん | huyền bí; bí ẩn; sự huyền bí; sự bí ẩn |
幽玄な | ゆうげんな | u huyền |
玄人 | くろうと | chuyên gia; người có chuyên môn; người có tay nghề; người lão luyện trong nghề |
玄冬 | けんとう | mùa đông; đông |
Ví dụ âm Kunyomi
幽 玄 | ゆうげん | U HUYỀN | Huyền bí |
玄 冬 | げんとう | HUYỀN ĐÔNG | Mùa đông |
玄 米 | げんまい | HUYỀN MỄ | Gạo lứt |
玄 翁 | げんのう | HUYỀN ÔNG | (một) bushhammer |
玄 関 | げんかん | HUYỀN QUAN | Phòng ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|