- Bạn Na (ナ) là công nhân (CÔNG 工) làm việc bằng tay trái (TẢ 左)
- Tôi nắm cái thước bằng tay trái
- Vận CÔNG bằng tay trái
- Anh Công miêu tả bằng tay trái
- Tả phong cảnh Tay Bên Trái Công trường.
- Na đè lên E (trong bảng katakana)
- Bên trái, phàm cái gì ở bên tay trái đều gọi là tả. Như hư tả dĩ đãi 虛 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 待 ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết để chừa bên trái xe để đợi người đến, ý nói cần dùng lắm.
- Phía đông. Cách định phương hướng cho phương đông là bên tay trái, nên sơn đông 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết gọi là sơn tả 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết , giang đông 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 東 ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết gọi là giang tả 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết , v.v.
- Bất tiện. Như tả kế 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 計 KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết kế không hay, hai bên không hợp nhau gọi là tương tả 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết .
- Không được chính đính. Như tả đạo hoặc chúng 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 惑 HOẶC Nghĩa: Sự đánh lừa, mê hoặc Xem chi tiết 眾 đạo dối lừa chúng.
- Giáng xuống, quan bị giáng chức gọi là tả thiên 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 遷 THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết .
- Một âm là tá. Giúp, cũng như chữ tá 佐 TÁ Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết .
- Tiếng nói khiêm trong thư từ. Như dĩ ngu tá hữu 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 娛 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết 右 nghĩa là chỉ để làm vui cho người hầu hạ, chứ không dám nói ngay đến người mình nói vậy.
- Chứng nghiệm. Như chứng tá 證 左 TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết người làm chứng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
左上 | ひだりうえ | bên trái phía trên cùng |
左側 | さそく ひだりがわ | bên trái |
左傾 | さけい | khuynh tả; phần tử tả khuynh; tả khuynh |
左利き | ひだりきき | sự thuận tay trái; người thuận tay trái; sự thuận tay trái; thuận tay trái |
左右 | さゆう | phải trái; bên phải và bên trái; sự trên dưới (tuổi tác); tả hữu |
Ví dụ âm Kunyomi
左 手 | ひだりて | TẢ THỦ | Tay trái |
左 目 | ひだりめ | TẢ MỤC | Mắt trái |
右 左 | みぎひだり | HỮU TẢ | Phải trái |
左 上 | ひだりうえ | TẢ THƯỢNG | Bên trái phía trên cùng |
左 下 | ひだりした | TẢ HẠ | Thấp hơn bỏ đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
左 図 | さず | TẢ ĐỒ | Bản đồ bên trái (biểu đồ) |
左 派 | さは | TẢ PHÁI | Cánh tả |
左 記 | さき | TẢ KÍ | Đề cập bên dưới |
左 側 | さそく | TẢ TRẮC | Bên trái |
左 傾 | さけい | TẢ KHUYNH | Khuynh tả |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|