- Một Người Ngẫu nhiên bị Ngu
- Ngẫu nhiên yêu 1 người rồi ngu luôn
- 1 người đứng kiểu rất ngu (禺) => 偶
- 1 Người bị ngu không phải là do NGẪU nhiên
- Một người bắt đc con vượn (禺) đuôi dài rất NGẪU nhiên
- Người này 人 ngẫu nhiên 偶 bắt được côn trùng 虫 trên ruộng 田
- Chợt. Như ngẫu nhiên 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
- Đôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu. Như hai, bốn, sáu, v.v. là những số chẵn. Đối lại với cơ 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết số lẻ.
- Pho tượng. Như mộc ngẫu 木 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết tượng gỗ.
- Bằng vai. Như phối ngẫu 配 PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết sánh đôi.
- Họ Ngẫu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
偶々 | たまたま | hiếm; đôi khi; thỉnh thoảng; có lúc |
偶に | たまに | thi thoảng; đôi khi; thỉnh thoảng; có lúc |
偶像 | ぐうぞう | tượng; tượng phật; thần tượng; biểu tượng |
偶数 | ぐうすう | số chẵn |
偶数日 | ぐうすうび | ngày chẵn |
Ví dụ âm Kunyomi
偶 に | たまに | NGẪU | Thi thoảng |
偶 々 | たまたま | NGẪU | Hiếm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偶 語 | ぐうご | NGẪU NGỮ | Sự nói chuyện |
土 偶 | どぐう | THỔ NGẪU | Bằng đất (đất sét) xuất hiện |
奇 偶 | きぐう | KÌ NGẪU | Những số chẵn và số lẻ |
偶 人 | ぐうじん | NGẪU NHÂN | Con rối |
偶 作 | ぐうさく | NGẪU TÁC | Tác phẩm ngẫu hứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|