Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 偶

Hán Việt
NGẪU
Nghĩa

Ngẫu nhiên,  số chẵn 


Âm On
グウ
Âm Kun
たま

Đồng nghĩa
NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết
偶
  • Một Người Ngẫu nhiên bị Ngu
  • Ngẫu nhiên yêu 1 người rồi ngu luôn
  • 1 người đứng kiểu rất ngu (禺) => 偶
  • 1 Người bị ngu không phải là do NGẪU nhiên
  • Một người bắt đc con vượn (禺) đuôi dài rất NGẪU nhiên
  • Người này 人 ngẫu nhiên 偶 bắt được côn trùng 虫 trên ruộng 田
  1. Chợt. Như ngẫu nhiên NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
  2. Đôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu. Như hai, bốn, sáu, v.v. là những số chẵn. Đối lại với cơ KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết số lẻ.
  3. Pho tượng. Như mộc ngẫu NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết tượng gỗ.
  4. Bằng vai. Như phối ngẫu PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết sánh đôi.
  5. Họ Ngẫu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たまたま hiếm; đôi khi; thỉnh thoảng; có lúc
たまに thi thoảng; đôi khi; thỉnh thoảng; có lúc
ぐうぞう tượng; tượng phật; thần tượng; biểu tượng
ぐうすう số chẵn
数日 ぐうすうび ngày chẵn
Ví dụ âm Kunyomi

たまに NGẪUThi thoảng
たまたま NGẪUHiếm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐうご NGẪU NGỮSự nói chuyện
どぐう THỔ NGẪUBằng đất (đất sét) xuất hiện
きぐう KÌ NGẪUNhững số chẵn và số lẻ
ぐうじん NGẪU NHÂNCon rối
ぐうさく NGẪU TÁCTác phẩm ngẫu hứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa