Created with Raphaël 2.1.213254678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 詩

Hán Việt
THI
Nghĩa

Bài thơ, thơ ca


Âm On
Âm Kun
うた

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
詩
  • Người đang nói 言 tại ngôi chùa 寺 là thi 詩 nhân nào vậy?
  • Ngôn từ ở chùa là thi ca
  • Lời Nói 言 trên Chùa 寺 tựa Thi Ca 詩
  • Lên chùa ngâm thơ
  • Đến chùa THI ca nhạc
  • Lời Nói ở chùa là thành thơ
  1. Thơ, văn có vần gọi là thơ. Ngày xưa hay đặt mỗi câu bốn chữ, về sau hay dùng lối đặt năm chữ hay bảy chữ gọi là thơ ngũ ngôn NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết , thơ thất ngôn THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
  2. Chỉ Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết . Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thi:khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết ? CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết ? ? THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết ? MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết (Dương hóa DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết ) Xem Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
  3. Nâng, cầm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
叙事 じょじし thiên anh hùng ca
叙情 じょじょうし thơ trữ tình
名作 めいさくし thi tuyển
あいし Thơ buồn
定型 ていけいし thơ theo thể cố định
Ví dụ âm Kunyomi

こし CỔ THIThơ cổ
しし SỬ THISử thi
しく THI CÚCâu thơ
しか THI CAThơ ca
しひ THI BIBài thơ được viết khắc tượng đài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa