- Người đang nói 言 tại ngôi chùa 寺 là thi 詩 nhân nào vậy?
- Ngôn từ ở chùa là thi ca
- Lời Nói 言 trên Chùa 寺 tựa Thi Ca 詩
- Lên chùa ngâm thơ
- Đến chùa THI ca nhạc
- Lời Nói ở chùa là thành thơ
- Thơ, văn có vần gọi là thơ. Ngày xưa hay đặt mỗi câu bốn chữ, về sau hay dùng lối đặt năm chữ hay bảy chữ gọi là thơ ngũ ngôn 五 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết , thơ thất ngôn 七 THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
- Chỉ Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 . Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thi:khả dĩ hưng, khả dĩ quan, khả dĩ quần, khả dĩ oán. Nhĩ chi sự phụ, viễn chi sự quân, đa thức ư điểu, thú, thảo, mộc chi danh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết : 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 興 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết , 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 觀 , 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 群 QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết , 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 怨 OÁN Nghĩa: Oán giận Xem chi tiết ? 邇 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết , 遠 VIỄN, VIỂN Nghĩa: Xa xôi Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 君 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết , 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 識 THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 鳥 ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết ? 獸 ? 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết ? 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết (Dương hóa 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết 貨 HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết ) Xem Thi có thể phấn khởi, có thể xem xét sự việc, hòa hợp được với mọi người, tỏ được sầu oán. Gần thì biết đạo thờ cha, xa biết đạo thờ vua, lại biết được nhiều tên chim, muông, cỏ, cây.
- Nâng, cầm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叙事詩 | じょじし | thiên anh hùng ca |
叙情詩 | じょじょうし | thơ trữ tình |
名作詩 | めいさくし | thi tuyển |
哀詩 | あいし | Thơ buồn |
定型詩 | ていけいし | thơ theo thể cố định |
Ví dụ âm Kunyomi
古 詩 | こし | CỔ THI | Thơ cổ |
史 詩 | しし | SỬ THI | Sử thi |
詩 句 | しく | THI CÚ | Câu thơ |
詩 歌 | しか | THI CA | Thơ ca |
詩 碑 | しひ | THI BI | Bài thơ được viết khắc tượng đài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|