Phân biệt あげる | さしあげる | やる

Phân biệt あげる | さしあげる | やる 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).   あげる

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).   さしあげる

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).   やる


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. あげる】 Diễn tả hành động cho – tặng vật gì đó cho một người nào đó. Người cho là tôi, chúng tôi, hoặc người thân trong gia đình mình, người thân thiết với mình. Ngoài ra cũng được sử dụng để diễn tả “người A cho người B”.

    • Đối với trường hợp người khác (người A) cho mình, người trong gia đình mình thì sử dụng cấu trúc:
      → 「A が Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく )に~くれる」
    • Trong trường hợp muốn diễn đạt sự khiêm nhường (người A là thầy cô, cấp trên, người lớn hơn mình…) thì sử dụng cấu trúc:
      → 「A が Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく )に~くださる」
  2. さしあげる】 là cấu trúc khiêm nhường của【あげる】. Sử dụng để miêu tả bản thân hoặc người thân mình tặng quà cho thầy cô, cấp trên, người lớn tuổi hơn mình. Thể hiện sự kính trọng đối với người đó.

  3. やる】 là hình thức mình làm gì cho người nhỏ hơn mình, người thuộc cấp bậc thấp hơn hoặc đối tượng được nhận là động thực vật.


Ý nghĩa: Cho, tặng…


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんに BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん あげました
    → Tôi đã tặng sách cho anh Kimura.
  2. TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết あね はあい TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết さんの ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết たんじょうび にケーキをあげた
    → Chị tôi đã tặng bánh sinh nhật cho Aiko.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし はあなたにあげる KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていません。
    → Tôi không có tiền để cho cậu.
  4. A:「わあ、たくさんお THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết みやげ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いましたね。」
    B:「ええ、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと たちにあげるんです。」
    A: Woa, anh mua nhiều quà nhỉ.
    B: À, tôi mua để tặng đồng nghiệp trong công ty đấy.
  5. TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết まつもと さんは ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Tự nhiên, vốn có Xem chi tiết ゆうな さんに TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết かさ あげました
    → Anh Matsumoto đã tặng chị Yuna một chiếc ô.
  6. あなたにこれを SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げます
    → Tôi sẽ tặng anh cái này.
  7. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げましょうか
    → Chúng ta tặng gì cho sếp đây nhỉ?
  8. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げます
    → Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh.
  9. このキーホルダーは BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ぶちょう ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết おく さまにさしあげようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも って MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いました。
    → Tôi mua móc khóa này để định tặng cho vợ anh trưởng phòng.
  10. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THƯỞNG Nghĩa: Giải thưởng, khen ngợi Xem chi tiết じゅしょう のお CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết いわ いに Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに さしあげましょうよ。
    → Chúng ta hãy tặng gì chúc mừng cho giải thưởng của thầy đi nào.
  11. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết らいねん バイクをやる
    → Năm sau bố sẽ cho con một chiếc xe máy.
  12. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず やった HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết った。
    → Tôi tưới nước cho cây xong thì trời mưa.
  13. わたしの LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết りょこうちゅう HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず やるのを VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れないでね。
    → Trong thời gian mẹ đi du lịch thì con đừng quên tưới nước cho hoa nhé.
  14. A:「 SÂM Nghĩa: Rừng rậm Xem chi tiết もり さんはお CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết しょうがつ に、お TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết さんにお NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết としだま あげますか。」
    → B:「いいえ、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもたちにはやりませんよ。」
    → A: Chị Mori vào dịp tết có lì xì cho con không?
    → B: Không, tôi không lì xì gì cho cháu cả.