[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành

Cấu trúc ~ なります 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  + なる

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
+
なる

A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 +  + なる


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả sự thay đổi, chuyển đổi trạng thái hoặc tính chất.


Ý nghĩa: Trở nên, trở thành


Chú ý

Riêng tính từ よくなる

Thể phủ định: ~く/になりません


Ví dụ
  1. THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ くなってきましたね
    → Trời đã nóng lên rồi nhỉ.
  2. THẬP Nghĩa: Số mười Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết じゅういちがつ になると、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にっぽん HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ なりま
    → Sang tháng 11 là nước Nhật trở lạnh.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はだいぶきれいになりましたね
    → Cô ấy trở nên xinh đẹp hơn hẳn rồi nhỉ.
  4. あの TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はもう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお くなりましたね
    → Đứa bé đó đã lớn rồi nhỉ.
  5. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くなりました
    → Quyển sách này đã bị cũ.
  6. HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết はなこ さんは Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết うつく くなりました
    → Hanako đã trở nên xinh đẹp.
  7. その BƯU Nghĩa: Bưu điện, thư tín Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết ゆうびんきょく TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら くなりましたね
    → Bưu điện đó đã mới lên nhỉ.
  8. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはベトナム NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết がうまくなりました
    → Kimura đã trở nên giỏi tiếng Việt.
  9. この KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết きかい 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ちょうし LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết くなった
    → Cái máy này đã trở nên hoạt động tốt.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい なりました
    → Cô ấy đã trở nên nổi tiếng.
  11. カインさんは NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず なりました
    → Khánh đã trở nên giỏi tiếng Nhật.
  12. HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết ゆうた さんはハンサムになりました
    → Yuta đã trở nên đẹp trai.
  13. MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう したら、 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず なります
    → Nếu luyện tập mỗi ngày thì sẽ trở nên giỏi.
  14. この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết へん はスーパーができて、 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり なりました
    → Khu vực này đã trở nên tiện lợi vì mọc lên siêu thị.
  15. アンさんはきれいになった
    → An đã trở nên xinh đẹp.
  16. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん うちの NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết むすめ NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết がんこ なってきた
    → Con gái tôi dạo gần đây bắt đầu trở nên cứng đầu.
  17. TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết NGỘ Nghĩa: Nhận thức, hiểu, tỉnh ngộ Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết そんごくう のように CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ くなりたい
    → Tôi muốn trở nên mạnh mẽ như Songoku.
  18. 15 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết たので、 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた くなった
    → Do ngủ suốt 15 tiếng nên giờ đầu tôi đau.
  19. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết うつく くなりましたね
    → Cô ấy đã xinh ra nhỉ.
  20. BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき ならないように MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết まいにちうんどう する。
    → Mỗi ngày cần vận động để không bị bệnh.
  21. A: お THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ぐあい はいかがですか。
    → B: あリがとう。おかげさまでよくなりました
    → A: Sức khỏe anh thế nào rồi?
    → B: Cảm ơn. Nhờ trời nên tôi đã khỏe hơn rồi.
  22. ピアノが THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず なりたいです
    → Tôi muốn chơi giỏi Piano.
  23. ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết くら くなる TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りたい。
    → Tôi muốn trở về nhà trước khi trời tối.
  24. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく のみんなが KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう なれるように Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết いの っています。
    → Cầu chúc cho cả nhà mọi người đều khỏe mạnh.
  25. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ くなるようだ
    → Hôm nay trời có vẻ trở lạnh.
  26. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết かお CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết なった
    → Mặt cậu ấy đã đỏ lên.
  27. どうしてそうなったのか、わたしにはわかりません。
    → Tôi không thể hiểu tại sao lại trở nên như thế.