Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 紹

Hán Việt
THIỆU
Nghĩa

Giới thiệu


Âm On
ショウ
Nanori
つぐ

Đồng âm
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết THIÊU Nghĩa: Đốt cháy Xem chi tiết THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU Nghĩa: Khiêu khích Xem chi tiết THIẾU Nghĩa: Trông, ngắm từ xa, lườm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết
紹
  • Các vị được triệu 召 tập bằng cuộn chỉ 糸 sẽ được giới thiệu 紹 trước.
  • TRIỆU (召) tập nhau lại, rồi mỗi người cầm một sợi DÂY giới thiệu về mình
  • Triệu tập mọi người để giới thiệu về sợi dây
  • Giới thiệu 1 triệu sợi dây
  • Vừa cắt sợi dây vừa dùng miệng giới Thiệu
  • Mồm đi ăn xách dây buộc dao vừa ăn vừa giới thiệu
  • Chăm Chỉ gọi mời (Triệu) sẽ giới thiệu thành công
  1. Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu KHẮC Nghĩa: Vượt qua, tử tế, ân cần, khéo léo Xem chi tiết .
  2. Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết . Cũng như giới thiệu GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しょうかい sự giới thiệu; giới thiệu
介料 しょうかいりょう tiền môi giới
介状 しょうかいじょう giấy giới thiệu
Ví dụ âm Kunyomi

しょうかい THIỆU GIỚISự giới thiệu
介する しょうかい THIỆU GIỚIGiới thiệu
介文 しょうかいぶん THIỆU GIỚI VĂNBài giới thiệu
介者 しょうかいしゃ THIỆU GIỚI GIẢNgười giới thiệu
自己 じこしょうかい TỰ KỈ THIỆU GIỚISự tự giới thiệu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa