- Các vị được triệu 召 tập bằng cuộn chỉ 糸 sẽ được giới thiệu 紹 trước.
- TRIỆU (召) tập nhau lại, rồi mỗi người cầm một sợi DÂY giới thiệu về mình
- Triệu tập mọi người để giới thiệu về sợi dây
- Giới thiệu 1 triệu sợi dây
- Vừa cắt sợi dây vừa dùng miệng giới Thiệu
- Mồm đi ăn xách dây buộc dao vừa ăn vừa giới thiệu
- Chăm Chỉ gọi mời (Triệu) sẽ giới thiệu thành công
- Nối, con em nối được nghiệp của ông cha, gọi là khắc thiệu cơ cừu 克 KHẮC Nghĩa: Vượt qua, tử tế, ân cần, khéo léo Xem chi tiết 紹 箕 裘 .
- Nối liền, làm cho hai bên được biết nhau gọi là thiệu giới 紹 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết . Cũng như giới thiệu 介 GIỚI Nghĩa: Bờ cõi, trung gian Xem chi tiết 紹 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
紹介 | しょうかい | sự giới thiệu; giới thiệu |
紹介料 | しょうかいりょう | tiền môi giới |
紹介状 | しょうかいじょう | giấy giới thiệu |
Ví dụ âm Kunyomi
紹 介 | しょうかい | THIỆU GIỚI | Sự giới thiệu |
紹 介する | しょうかい | THIỆU GIỚI | Giới thiệu |
紹 介文 | しょうかいぶん | THIỆU GIỚI VĂN | Bài giới thiệu |
紹 介者 | しょうかいしゃ | THIỆU GIỚI GIẢ | Người giới thiệu |
自己 紹 介 | じこしょうかい | TỰ KỈ THIỆU GIỚI | Sự tự giới thiệu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|