- Ngày mùng 1 tết nguyên đán
- Tết nguyên đán là 1 ngày
- Đán Ngày mùng Một tết nguyên đán.
- Tết nguyên ĐÁN 旦 là NGÀY 日 1 一
- Bé Na cầm con dao 2 cán
- Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
- Nói sự thốt nhiên không lường được. Như nhất đán địch chí 一 旦 ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết 敵 ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết một mai giặc đến.
- Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一旦 いったんmột khi | ||
元旦 がんたん ngày mùng một Tết; sáng mùng một Tết | ||
旦つく だんつくngười chồng | ||
文旦 ぶんたん quả bưở | ||
i旦暮 たんぼ trại | ||
月旦 げったん bài bình luận | ||
旦那 だんなông chủ; ông chồng; ông xã | ||
巴旦杏 はたんきょうquả mận | ||
大旦那 だいだんな chủ | ||
旦那芸 だんなげいsự ham mê nghệ thuật | ||
旦那衆 だんなしゅうnhà vệ sinh đàn ông |
Ví dụ âm Kunyomi
旦 那 | だんな | ĐÁN NA | Ông chủ |
旦 つく | だんつく | ĐÁN | Người chồng |
震 旦 | しんだん | CHẤN ĐÁN | Trung Quốc |
大 旦 那 | だいだんな | ĐẠI ĐÁN NA | Ông chủ |
旦 那様 | だんなさま | ĐÁN NA DẠNG | Người chồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|