Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 旦

Hán Việt
ĐÁN
Nghĩa

Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông


Âm On
タン ダン
Âm Kun
あき.らか あきら ただし あさ あした

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết HIỂU Nghĩa: Bình minh Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết
旦
  • Ngày mùng 1 tết nguyên đán
  • Tết nguyên đán là 1 ngày
  • Đán Ngày mùng Một tết nguyên đán.
  • Tết nguyên ĐÁN 旦 là NGÀY 日 1 一
  • Bé Na cầm con dao 2 cán
  1. Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
  2. Nói sự thốt nhiên không lường được. Như nhất đán địch chí ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết một mai giặc đến.
  3. Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いったんmột khi
がんたん ngày mùng một Tết; sáng mùng một Tết
つく だんつくngười chồng
ぶんたん quả bưở
i暮 たんぼ trại
げったん bài bình luận
那 だんなông chủ; ông chồng; ông xã
杏 はたんきょうquả mận
那 だいだんな chủ
那芸 だんなげいsự ham mê nghệ thuật
那衆 だんなしゅうnhà vệ sinh đàn ông
Ví dụ âm Kunyomi

だんな ĐÁN NAÔng chủ
つく だんつく ĐÁNNgười chồng
しんだん CHẤN ĐÁNTrung Quốc
だいだんな ĐẠI ĐÁN NAÔng chủ
那様 だんなさま ĐÁN NA DẠNGNgười chồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa