[Ngữ pháp N4] ~ がする/がします:Có mùi, Có tiếng, Có cảm giác

Cấu trúc ~ がするがします

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + がするがします


Cách dùng / Ý nghĩa

Đi sau danh từ chỉ mùi, hương vị, hương thơm, tiếng động, âm thanh, cảm giác, cảm tưởng, sự ớn lạnh, sự buồn nôn… để diễn tả sự cảm thấy hoặc nghe thấy.


Ý nghĩa: Có mùi – Có tiếng – Có cảm giác


Ví dụ
  1. LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ でピアノの ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと がしている
    → Có tiếng Piano ở nhà bên cạnh.
  2. いいにおいがする
    → Mùi rất thơm.
  3. このピザは BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết へん VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết あじ がします
    → Chiếc bánh pizza này có mùi kỳ lạ.
  4. どこかで MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết ごえ がします
    → Có tiếng mèo kêu ở đâu đó.
  5. この HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな はいい HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết かお がしますね
    → Hoa này có mùi thơm nhỉ.
  6. どこかで XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ぼう KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ がします
    → Có tiếng em bé khóc ở đâu đó.
  7. うわあ、いいにおいがする
    → Woa, mùi thơm quá.
  8. いいにおいがしますね KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう のご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ですか。
    → Mùi thơm nhỉ. Cơm hôm nay là món gì vậy?
  9. LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết となり BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết へん ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと がします。どうしたのでしょう。
    → Có tiếng kỳ lạ ở phòng bên cạnh. Có chuyện gì nhỉ.
  10. このお QUẢ Nghĩa: Bánh, trái cây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết かし HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết こうちゃ VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết あじ がしますね
    → Bánh này có vị của trà đen nhỉ.
  11. TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết ほし KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ていると、なんだか MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ゆめ のような CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん がします
    → Khi ngắm ngôi sao, có cảm giác như một giấc mơ.
  12. このピアノは BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết へん ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと がします
    → Chiếc Piano này có âm thanh kỳ cục.
  13. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした は、 TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết れそうな KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がする
    → Tôi có cảm giác là ngày mai trời sẽ nắng.
  14. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ をすると THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がする
    → Khi ăn vào là tôi có cảm giác buồn nôn.
  15. THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がするけど THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết けないときはとても KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết くる しいですよね。
    → Cảm giác lúc buồn nôn nhưng lại không nôn được thì thật là khó chịu nhỉ.