[Ngữ pháp N4] と伝えていただけませんか:Có thể nói/ nhắn lại … được không?

Cấu trúc と伝えていただけませんか 

Câu nói trực tiếp」/ Thể thường +  TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えていただけませんか


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này được dùng khi muốn nhờ truyền đạt lại lời nhắn của ai đó một cách lịch sự. Đặc biệt mẫu câu này được dùng nhiều trong kinh doanh như điện thoại, email…


Ý nghĩa: Có thể truyền lại … được không?


Ví dụ
  1. リーさんに HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ をください TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えていただけませんか
    → Bạn có thể nói lại với ông Lee là hãy gọi điện cho tôi sau có được không?
  2. すみませんが、 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんに、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ は2 からだ TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えていただけませんか
    → Xin lỗi, chị hãy nhắn lại với anh Tanaka rằng cuộc họp sẽ bắt đầu từ 2 giờ.
  3. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết あんどう さんにミーティングが DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết えんちょう になった TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えていただけませんか
    → Anh có thể nhắn với chị Ando là cuộc họp bị kéo dài hộ tôi được không?
  4. すみません、 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんに『ファックスを TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく りました』 TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えていただけませんか
    → Xin lỗi, chị có thể nói lại anh Yamada rằng tôi đã gửi fax có được không?