Created with Raphaël 2.1.2132456789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 誕

Hán Việt
ĐẢN
Nghĩa

Sinh ra, nói láo, viển vông


Âm On
タン

Đồng âm
DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ĐAN Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa: Đàn cúng tế, bục, bệ Xem chi tiết ĐÃN Nghĩa: Nhưng mà, song, nếu, chỉ Xem chi tiết ĐÁN Nghĩa: Buổi sớm, buổi sáng, rạng đông Xem chi tiết ĐÀN Nghĩa:  Cây đàn (thực vật) Xem chi tiết DẦN Nghĩa: Chi Dần, một chi trong mười hai chi Xem chi tiết DẬN Nghĩa: Nối dõi Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Một giống mán ở phương nam. Tục dùng như chữ noãn [卵] trứng các loài chim. Xem chi tiết DẪN Nghĩa: Bước dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết Nghĩa:  Dị dạng của chữ [噓]. Xem chi tiết NGỤY Nghĩa: Sự bắt chước; sự giả dối, nói dối Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết KHI Nghĩa: Dối lừa, đánh lừa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
誕
  • Con người sinh ra nói năng được hay không nó còn tùy thuộc vào cái duyên
  • SINH ra trên đời, được NÓI là một cái DUYÊN lớn rồi. Hãy quý trọng và gìn giữ nhé Minasan.
  • Thằng Đản từ lúc sinh ra nói đã có duyên.
  • Lời nói 言 không được dẫn 廴 chứng chính 正 xác là lời nói dối ( ĐẢN 誕 )
  • Người xưa nói 言 mẹ có duyên 延 với con. Nên mới sinh con ra và nuôi 誕 con thành người
  1. Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết láo hão không đúng sự.
  2. Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết .
  3. Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết .
  4. Rộng.
  5. Cả, lớn.
  6. Dùng làm tiếng đệm đầu câu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいたん sự sinh đẻ; sự ra đời
たんじょう sự ra đời
生日 たんじょうび ngày sinh
Ví dụ âm Kunyomi

せいたん SANH ĐẢNSự sinh đẻ
こうたん HOANG ĐẢNLời nói vô lý
きょたん HƯ ĐẢNSự khạc
たんしん ĐẢN THẦNNgày sinh
こうたん HÀNG ĐẢNSự sinh đẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa