- Con người sinh ra nói năng được hay không nó còn tùy thuộc vào cái duyên
- SINH ra trên đời, được NÓI là một cái DUYÊN lớn rồi. Hãy quý trọng và gìn giữ nhé Minasan.
- Thằng Đản từ lúc sinh ra nói đã có duyên.
- Lời nói 言 không được dẫn 廴 chứng chính 正 xác là lời nói dối ( ĐẢN 誕 )
- Người xưa nói 言 mẹ có duyên 延 với con. Nên mới sinh con ra và nuôi 誕 con thành người
- Nói láo, nói toáng. Như hoang đản bất kinh 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 誕 ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 經 láo hão không đúng sự.
- Ngông láo, người không biết sự xét nét mình cứ ngông nghênh, xằng gọi là phóng đản 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 誕 ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết .
- Nuôi. Nay gọi ngày sinh nhật là đản nhật 誕 ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết 日 .
- Rộng.
- Cả, lớn.
- Dùng làm tiếng đệm đầu câu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
生誕 | せいたん | sự sinh đẻ; sự ra đời |
誕生 | たんじょう | sự ra đời |
誕生日 | たんじょうび | ngày sinh |
Ví dụ âm Kunyomi
生 誕 | せいたん | SANH ĐẢN | Sự sinh đẻ |
荒 誕 | こうたん | HOANG ĐẢN | Lời nói vô lý |
虚 誕 | きょたん | HƯ ĐẢN | Sự khạc |
誕 辰 | たんしん | ĐẢN THẦN | Ngày sinh |
降 誕 | こうたん | HÀNG ĐẢN | Sự sinh đẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|