[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ Tiếng Nhật : Phân Biệt は và が

Phân biệt giữa

Một trong những điểm khó hiểu nhất khi học tiếng Nhật có lẽ là sự khác biệt giữa “” và “”. Mặc dù đã học qua nhiều lớp ngoại ngữ, nhưng không phải giáo viên nào cũng giải thích rõ ràng sự khác nhau này. Thường thì họ chỉ nói rằng “” nhấn mạnh chủ ngữ, còn “” nhấn mạnh vị ngữ. Tuy nhiên, thực tế là “” và “” có chức năng ngữ pháp khác nhau. Dưới đây là cách giải thích đơn giản và rõ ràng về “” và “


Khi nào dùng は, khi nào dùng が?

Có vẻ như “” và “” có thể thay thế cho nhau mà ý nghĩa không thay đổi và người nghe vẫn hiểu được. Tuy nhiên, nếu bạn lược bỏ trợ từ, người nghe vẫn có thể hiểu dựa vào ngữ cảnh, nhưng bạn sẽ mắc lỗi. Ví dụ, bạn có biết hai câu sau khác nhau như thế nào không?

Hai câu trên có vẻ như có cùng ý nghĩa, nhưng thực ra không phải. Câu (1) là câu đúng, nó là một câu kể. Còn câu (2) nếu đứng đơn độc thì là một câu sai, câu (2) chỉ có thể là câu trả lời cho một câu hỏi về chủ thể.

1. [] dùng cho câu kể

[Chủ thể] [Tính chất]/[Hành động]

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ベトナム NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết じん です。 
    → Tôi là người Việt.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết すてき ですね。 
    → Cô ấy thật tuyệt nhỉ.
  3. イナゴ ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết いねだ PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết んでいます。 
    → Cào cào đang bay qua ruộng lúa.

2. [] dùng cho câu trả lời của câu hỏi về chủ thể

Trở lại ví dụ trên:

Câu (1) là câu kể lại sự kiện, còn câu (2) không phải là câu đứng một mình. Nó là câu trả lời cho câu hỏi:

  1. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ りんごを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましたか? 
    → Ai đã ăn táo?
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし りんごを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べました。 
    → Là tôi đã ăn táo.

Các ví dụ khác:

Ví dụ 1:

  1. ナガズキ DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ いですね。 
    → Nagazuki: Hay nhỉ.
  2. すいかちゃん Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ いですか? 
    → Suika-chan: Cái gì hay ạ?
  3. ナガズキ:その KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Tấm ván, cái bảng Xem chi tiết かんばん 。 
    → Nagazuki: Tấm bảng đó đó.

Ví dụ 2:

  1. THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ すいかちゃんですか。 
    → Ai là bé Dưa Hấu?
  2. その TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết すいかちゃんですよ。 
    → Cô bé kia là Dưa Hấu đó.

Ví dụ 3:

  1. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに いいの? 
    → Cái gì thì được?
  2. リンゴいいよ。 
    → Táo thì được đấy.

3. dùng cho câu, dùng cho vế câu

[] dùng cho câu hoàn chỉnh có dạng sau:

[Chủ thể] [Tính chất]/[Hành động]

  1. イナゴ・フライおいしいわ。 
    → Cào cào chiên ngon thiệt.
  2. サイゴン THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết せかい HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết かれい ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết とし のひとつです。 
    → Sài Gòn là một trong những thành phố hoa lệ trên thế giới.
  3. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết じんみん LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết れきし TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げる GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết もの です。 
    → Nhân dân là những người làm nên lịch sử.

[] tạo nên vế câu dạng:

[Chủ thể] が [Tính chất]/[Hành động] {koto/mono}

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ したこと 
    → Việc anh ta đã làm
  2. すいかちゃん THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いた THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ  
    → Thư bé Dưa Hấu viết
  3. DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết おど TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết おど った DŨNG Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết おど り 
    → Điệu nhảy vũ công nhảy
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ くれたもの 
    → Những thứ cô ấy đưa cho tôi
  5. NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết かおだ きれいな NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい  
    → Những phụ nữ có gương mặt đẹp

Ví dụ câu phức:

  • BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ したことを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っています。 
    → Tôi biết việc anh ta đã làm.

Trong câu này, chủ ngữ “tôi” đã được ẩn đi. Câu đầy đủ là:

  • Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ したことを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っています。

Do đó, BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ したこと chỉ là một vế câu, tạo nên một cụm có tính chất danh từ, làm đối tượng cho hành động “biết” của chủ thể “tôi” (đã được ẩn đi).

Bạn có thể thấy ngữ pháp của câu như sau:

( Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし は) [ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ したこと]を TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っています。
(Chủ thể ẩn) [vế câu làm đối tượng của hành động] [hành động]

Do đó, chúng ta nên nhớ rằng: 
→ [] dùng cho vế câu

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết ととの っています。
    → Cô ấy có cơ thể rất gọn gàng.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま いい。
    → Anh ấy rất thông minh.
  3. ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた い。
    → Tôi đau đầu quá.
    (= Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた い)
  4. この BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết ぬの Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết もよう いいですね。
    → Tấm vải này có hoa văn đẹp nhỉ.
  5. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん への LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết りょうきん CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか い。
    → Du lịch Nhật Bản rất đắt.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết こきょう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết だいじしん TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết ったことを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていますか。
    → Anh ấy có biết việc quê nhà gặp động đất lớn không?
  7. あなたは THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết たいど THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết しつれい だ。
    → Anh có thái độ thật vô lễ.

4. có thể bị ẩn theo chủ ngữ (“tôi”)

Ví dụ:

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết びじん であることを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていますよ。
    → Tôi biết cô ấy là một người phụ nữ đẹp đấy.
    (= Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết びじん であることを、 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていますよ。)

  2. サイゴンの VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ ロマンチックなことを TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết りませんでした。
    → Tôi đã không biết là mưa Sài Gòn thật lãng mạn.

  3. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết めし XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết くことできます。
    → Tôi có thể nấu cơm.
    (= Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết めし XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết くことができます。)

  4. この CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた えます。
    → Tôi có thể hát bài này.
    (= Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし この CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた えます。)

  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết めし XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết けません。
    → Cô ấy không biết nấu cơm. (Không ẩn chủ ngữ)