- Bạn Na (ナ) ăn ( KHẨU 口) bằng tay phải (HỮU 右)
- Bạn Na ナ Mồm 口 nói điều phải 右
- Bạn bè làng trên (nét ngang) xóm dưới (nét phẩy) hựu lại liên hoan
- Tôi ăn bằng tay phải
- Cầm búa đi Chiết cành cây.
- Hữu tình Bạn Na ナ Mồm 口 nói chuyện bên phải 右.
- Bên phải.
- Giúp, cũng như chữ hữu 佑 HỮU Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết . Như bảo hữu 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 右 giúp giữ.
- Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ 右 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 右 武 VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc 右 族 TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết , nhà hào cường gọi là hào hữu 豪 HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết 右 , v.v.
- Phương tây. Như Sơn hữu 山 SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết 右 tức là Sơn tây. Giang hữu 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 右 tức là Giang tây.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
右側 | みぎがわ | bên hữu; bên phải; bên tay phải; hữu; phía bên phải |
右傾 | うけい | hữu khuynh; khuynh hữu |
右岸 | うがん | hữu ngạn |
右手 | みぎて | tay phải |
右手側 | みぎてがわ | bên tay phải |
Ví dụ âm Kunyomi
右 手 | みぎて | HỮU THỦ | Tay phải |
右 目 | みぎめ | HỮU MỤC | Mắt phải |
右 葉 | みぎは | HỮU DIỆP | Thùy |
右 下 | みぎした | HỮU HẠ | Thấp hơn quyền |
右 側 | みぎがわ | HỮU TRẮC | Bên hữu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
右 図 | うず | HỮU ĐỒ | Bản đồ bên phải |
右 派 | うは | HỮU PHÁI | Cánh phải |
右 傾 | うけい | HỮU KHUYNH | Hữu khuynh |
右 党 | うとう | HỮU ĐẢNG | (chính trị) (thuộc) cánh hữu |
右 岸 | うがん | HỮU NGẠN | Hữu ngạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
左 右 | さゆう | TẢ HỮU | Phải trái |
座 右 | ざゆう | TỌA HỮU | Ở (tại) một có phải(đúng) |
右 文 | ゆうぶん | HỮU VĂN | Sự tôn trọng nền học vấn văn hóa văn học |
右 筆 | ゆうひつ | HỮU BÚT | Người biên chép |
前後左 右 | ぜんごさゆう | TIỀN HẬU TẢ HỮU | Trong tất cả các phương hướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|