Created with Raphaël 2.1.212354
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5

Kanji 右

Hán Việt
HỮU
Nghĩa

Bên phải


Âm On
ユウ
Âm Kun
みぎ
Nanori
あき すけ

Đồng âm
HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Lại nữa, một lần nữa Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Giúp, khuyên, báo đáp Xem chi tiết HỰU Nghĩa: Rộng thứ, tha thứ Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Thần giúp Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết
Trái nghĩa
TẢ, TÁ Nghĩa: Bên trái, trái Xem chi tiết
右
  • Bạn Na (ナ) ăn ( KHẨU 口) bằng tay phải (HỮU 右)
  • Bạn Na ナ Mồm 口 nói điều phải 右
  • Bạn bè làng trên (nét ngang) xóm dưới (nét phẩy) hựu lại liên hoan
  • Tôi ăn bằng tay phải
  • Cầm búa đi Chiết cành cây.
  • Hữu tình Bạn Na ナ Mồm 口 nói chuyện bên phải 右.
  1. Bên phải.
  2. Giúp, cũng như chữ hữu HỮU Nghĩa: Giúp đỡ Xem chi tiết . Như bảo hữu BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết giúp giữ.
  3. Bên trên. Đời xưa cho bên phải là trên. Như hữu văn hữu vũ VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết trọng văn trọng võ. Vì thế nên họ sang gọi là hữu tộc TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết , nhà hào cường gọi là hào hữu HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết , v.v.
  4. Phương tây. Như Sơn hữu SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết tức là Sơn tây. Giang hữu GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết tức là Giang tây.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
みぎがわ bên hữu; bên phải; bên tay phải; hữu; phía bên phải
うけい hữu khuynh; khuynh hữu
うがん hữu ngạn
みぎて tay phải
手側 みぎてがわ bên tay phải
Ví dụ âm Kunyomi

みぎて HỮU THỦTay phải
みぎめ HỮU MỤCMắt phải
みぎは HỮU DIỆPThùy
みぎした HỮU HẠThấp hơn quyền
みぎがわ HỮU TRẮCBên hữu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

うず HỮU ĐỒBản đồ bên phải
うは HỮU PHÁICánh phải
うけい HỮU KHUYNHHữu khuynh
うとう HỮU ĐẢNG(chính trị) (thuộc) cánh hữu
うがん HỮU NGẠNHữu ngạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さゆう TẢ HỮUPhải trái
ざゆう TỌA HỮUỞ (tại) một có phải(đúng)
ゆうぶん HỮU VĂNSự tôn trọng nền học vấn văn hóa văn học
ゆうひつ HỮU BÚTNgười biên chép
前後左 ぜんごさゆう TIỀN HẬU TẢ HỮUTrong tất cả các phương hướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa