Created with Raphaël 2.1.21235467810913111214
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 僚

Hán Việt
LIÊU
Nghĩa

Quan chức, đồng nghiệp


Âm On
リョウ

Đồng âm
LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa: Hoàn tất, hoàn thành Xem chi tiết LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Ký túc, khu nhà tập thể Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Mắt sáng Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Cháy Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Xa thẳm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết
僚
  • Người 亻này là anh bạn đồng liêu 僚 sống cùng kí túc xá 寮 với tôi.
  • Người mà gắn với nhau cả ngày từ nhỏ đến lớn là bạn đồng liêu đồng nghiệp
  • 寮: Có mái nhà là kí túc xá 療: Bị bệnh thì phải điều trị 僚: Người quan liêu
  • Liêu là Người đứng mà gắn với nhau cả Ngày từ Nhỏ đến Lớn là bạn đồng liêu Đồng nghiệp.
  • Ở Kí túc xá (寮) Trị Liệu (療) cùng đồng Liêu (僚)
  • NGƯỜI ĐỨNG trung thành cạnh MẶT TRỜI TO NHỎ sau 2 phát là tên ĐỒNG NGHIỆP làm QUAN LIÊU
  1. Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc. Như quan liêu LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết .
  2. Anh em rể cũng gọi là liêu tế LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうゆう bạn đồng nghiệp; bạn đồng sự; bạn; đồng chí
どうりょう bạn đồng liêu; đồng liêu; đồng nghiệp; đồng sự
かんりょう quan liêu; quan chức
ばくりょうちょう trưởng nhóm nhân viên
かくりょう nội các; chính phủ; thành viên nội các
Ví dụ âm Kunyomi

かりょう HẠ LIÊUNhân viên cấp thấp
りょうゆう LIÊU HỮUBạn đồng nghiệp
りょうせん LIÊU THUYỀNPhu nhân ship
りょうかん LIÊU HẠMChiến hạm của phe ta
どうりょう ĐỒNG LIÊUBạn đồng liêu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa