- Người 亻này là anh bạn đồng liêu 僚 sống cùng kí túc xá 寮 với tôi.
- Người mà gắn với nhau cả ngày từ nhỏ đến lớn là bạn đồng liêu đồng nghiệp
- 寮: Có mái nhà là kí túc xá 療: Bị bệnh thì phải điều trị 僚: Người quan liêu
- Liêu là Người đứng mà gắn với nhau cả Ngày từ Nhỏ đến Lớn là bạn đồng liêu Đồng nghiệp.
- Ở Kí túc xá (寮) Trị Liệu (療) cùng đồng Liêu (僚)
- NGƯỜI ĐỨNG trung thành cạnh MẶT TRỜI TO NHỎ sau 2 phát là tên ĐỒNG NGHIỆP làm QUAN LIÊU
- Người bằng vai, là người bạn cùng làm việc. Như quan liêu 官 僚 LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết người cùng làm quan với mình, cũng gọi là đồng liêu 同 ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết 僚 LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết .
- Anh em rể cũng gọi là liêu tế 僚 LIÊU Nghĩa: Quan chức, đồng nghiệp Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僚友 | りょうゆう | bạn đồng nghiệp; bạn đồng sự; bạn; đồng chí |
同僚 | どうりょう | bạn đồng liêu; đồng liêu; đồng nghiệp; đồng sự |
官僚 | かんりょう | quan liêu; quan chức |
幕僚長 | ばくりょうちょう | trưởng nhóm nhân viên |
閣僚 | かくりょう | nội các; chính phủ; thành viên nội các |
Ví dụ âm Kunyomi
下 僚 | かりょう | HẠ LIÊU | Nhân viên cấp thấp |
僚 友 | りょうゆう | LIÊU HỮU | Bạn đồng nghiệp |
僚 船 | りょうせん | LIÊU THUYỀN | Phu nhân ship |
僚 艦 | りょうかん | LIÊU HẠM | Chiến hạm của phe ta |
同 僚 | どうりょう | ĐỒNG LIÊU | Bạn đồng liêu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|