Trợ từ の còn mang nghĩa sở hữu cách (N1 của N2). Trong trường hợp này, đôi khi N2 được lược bỏ khi người nói và người nghe đều biết về N2.
そのポールペンは
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
のです。
→ Cây bút bi đó là của tôi.
彼
BỈ
Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮ
Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
は
英
ANH
Nghĩa: Anh hùng, nước Anh
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
先
TIÊN, TIẾN
Nghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINH
Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
です。
→ Cô ấy là giáo viên tiếng Anh.
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
先
TIÊN, TIẾN
Nghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINH
Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
です。
→ Tôi là giáo viên tiếng Nhật.
ホンダは
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
の
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
社
XÃ
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
です。
→ Honda là công ty của Nhật.
それは
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
辞
TỪ
Nghĩa: Bày tỏ, từ chức
Xem chi tiết
書
THƯ
Nghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
です。
→ Đó là từ điển tiếng Nhật.
これは
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
の
会
HỘI, CỐI
Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
社
XÃ
Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
です。
→ Đây là công ty của Nhật.
これは
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨ
Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
のウェブサイトです。
→ Đây là website tiếng Nhật.
これは
私
TƯ
Nghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
のです。
→ Cái này là của tôi.
日
本
BỔN, BẢN
Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
の
物
VẬT
Nghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
価
GIÁ
Nghĩa: Giá trị, giá cả
Xem chi tiết
は
高
CAO
Nghĩa: Cao
Xem chi tiết
いです。
→ Giá cả ở Nhật thì đắt đỏ.
ベトナムの
生
SANH, SINH
Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
活
HOẠT, QUẠT
Nghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Xem chi tiết
は
楽
LẠC, NHẠC
Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Xem chi tiết
しいです。
→ Cuộc sống ở Việt Nam thì vui.
でんわばんごうは 04-3446-7227 です。
→ でんわばんごうはゼロ よん の さん よん よん ろく の なな に に なな です。
→ Số điện thoại của tôi là 04-3446-7227 (chú ý đọc dấu gạch ngang là の).
ひがしく 1ちょうめ の1 の16
→ Địa chỉ là Higashi-ku 1-1-16.
Ở cuối câu, の biểu thị câu hỏi (thường để xác nhận và thêm thông tin), thường được phụ nữ dùng. Đây là cách thường sử dụng với thể thường trong tiếng Nhật.
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
時
THÌ, THỜI
Nghĩa: Thời điểm, thời gian
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG
Nghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
くの?
→ Cậu đi lúc mấy giờ?
ご
飯
PHẠN, PHÃN
Nghĩa: Cơm
Xem chi tiết
を
食
THỰC, TỰ
Nghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べないの?
→ Cậu không ăn cơm à?
Cách dùng của trợ từ の rất rộng và khó dịch ra thành một từ cố định trong tiếng Việt. Tuy nhiên, trong đa số các trường hợp, bạn có thể dịch thành “của…” mà nghĩa của câu vẫn đúng với ý người nói muốn truyền tải. Để sử dụng chính xác cấu trúc này, hãy lưu ý:
– Ngoài thể hiện ý “Của…” thì の còn Thể hiện xuất xứ của sản phẩm, đồ vật, Dấu gạch ngang trong điện thoại….
– Danh từ đi sau の có thể bị lược bỏ nếu ngữ cảnh rõ ràng