- Cần câu làm bằng sắt có bao móc câu mồi ở giữa
- Nhờ thu ĐIẾU mà nguyễn khuyến kiếm được BAO TIỀN
- Cầm cần móc kim loại và cái bao để đi câu cá
- Cầm cần câu móc KIM LOẠI và CÁI BAO => để đi CÂU CÁ nhưng lại câu được TIỀN THỐI nên la lên お
- Cây Trúc phơi khô để làm cần câu
- Câu cá. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết 閒 釣 ĐIẾU Nghĩa: Câu cá Xem chi tiết 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết 隱 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
- Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự 沽 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 釣 ĐIẾU Nghĩa: Câu cá Xem chi tiết 譽 mua danh chuộc tiếng khen.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お釣 | おつり | tiền thối lại |
お釣り | おつり | tiền lẻ; tiền thối lại; tiền thừa trả lại |
沖釣り | おきづり | sự câu cá ngoài khơi |
釣り | つり | sự câu cá |
釣り具 | つりぐ | đồ câu cá |
Ví dụ âm Kunyomi
釣 る | つる | ĐIẾU | Câu cá |
釣 瓶 | つるべ | ĐIẾU BÌNH | Tốt là thùng |
撥ね 釣 瓶 | はねつるべ | ĐIẾU BÌNH | Tưới nước thùng đình chỉ từ một thanh có trọng số |
釣 瓶打ち | つるべうち | ĐIẾU BÌNH ĐẢ | Nhắm vào trong sự kế tiếp nhanh |
釣 瓶落とし | つるべおとし | Chìm nhanh chóng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
釣 り | つり | ĐIẾU | Sự câu cá |
お 釣 | おつり | ĐIẾU | Tiền thối lại |
お 釣 り | おつり | ĐIẾU | Tiền lẻ |
御 釣 り | ごつり | NGỰ ĐIẾU | Tiền thừa |
釣 り具 | つりぐ | ĐIẾU CỤ | Đồ câu cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
釣 果 | ちょうか | ĐIẾU QUẢ | Một có hình móc câu cá |
釣 魚 | ちょうぎょ | ĐIẾU NGƯ | Sự câu cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|