Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 釣

Hán Việt
ĐIẾU
Nghĩa

 Câu cá


Âm On
チョウ
Âm Kun
つ.る つ.り つ.り~
Nanori
つり

Đồng âm
調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Con chim Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa:  Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết DIÊU Nghĩa: Cái lò, lò sưởi Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết ĐIỂU Nghĩa: Cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty) cây thường xuân Xem chi tiết ĐIÊU Nghĩa: Cá điêu Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Tỏa sáng Xem chi tiết 耀 DIỆU Nghĩa: Rọi sáng, sáng soi Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa: Cũng như chữ điếu [弔]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết
釣
  • Cần câu làm bằng sắt có bao móc câu mồi ở giữa
  • Nhờ thu ĐIẾU mà nguyễn khuyến kiếm được BAO TIỀN
  • Cầm cần móc kim loại và cái bao để đi câu cá
  • Cầm cần câu móc KIM LOẠI và CÁI BAO => để đi CÂU CÁ nhưng lại câu được TIỀN THỐI nên la lên お
  • Cây Trúc phơi khô để làm cần câu
  1. Câu cá. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
  2. Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết mua danh chuộc tiếng khen.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おつり tiền thối lại
おつり tiền lẻ; tiền thối lại; tiền thừa trả lại
おきづり sự câu cá ngoài khơi
つり sự câu cá
り具 つりぐ đồ câu cá
Ví dụ âm Kunyomi

つる ĐIẾUCâu cá
つるべ ĐIẾU BÌNHTốt là thùng
撥ね はねつるべ ĐIẾU BÌNHTưới nước thùng đình chỉ từ một thanh có trọng số
瓶打ち つるべうち ĐIẾU BÌNH ĐẢNhắm vào trong sự kế tiếp nhanh
瓶落とし つるべおとし Chìm nhanh chóng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

つり ĐIẾUSự câu cá
おつり ĐIẾUTiền thối lại
おつり ĐIẾUTiền lẻ
ごつり NGỰ ĐIẾUTiền thừa
り具 つりぐ ĐIẾU CỤĐồ câu cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょうか ĐIẾU QUẢMột có hình móc câu cá
ちょうぎょ ĐIẾU NGƯSự câu cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa