[Ngữ Pháp N5] ~くします / にします:Làm cho…

Cấu trúc ~くします / にします 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + + します

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + + します

Aな Tính từ đuôi な  + + します


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả việc làm thay đổi tình hình hoặc trạng thái bằng ý chí của con người.


Ý Nghĩa: Làm cho…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết いまきょうしつ MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あか るいですが、 TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết るとき、どうしますか。
    ÁM Nghĩa: Tối tăm, bóng tối Xem chi tiết くら します
    → Bây giờ phòng học thì sáng nhưng khi ngủ ta sẽ làm thế nào?
    → Làm cho (phòng) tối.
  2. ストーブをつけて、 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくしますう。
    → Chúng ta hãy bật lò sưởi lên để làm ấm phòng.
  3. HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TỤC Nghĩa: Tiếp tục, chuỗi Xem chi tiết つづ きます。 NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かくしてお QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ごしください。
    → Những ngày lạnh sẽ kéo dài. Xin hãy nhớ giữ ấm cơ thể.
  4. TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết が小さいですから、 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết くしてください。
    → Vì chữ nhỏ nên xin hãy làm to lên.
  5. このズボン、ちょっと TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết なが いですから、 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết みじか くしてください。
    → Cái quần này hơi dài nên xin hãy làm ngắn lại.
  6. NÙNG Nghĩa: Nồng hậu, đậm đặc Xem chi tiết いですから、 BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết うす くします
    → Vì đậm nên hãy làm cho nhạt lại.
  7. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ をきれいにしました
    → Tôi đã dọn sạch phía trên bàn.
  8. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや Ô Nghĩa: Ô nhiễm, bẩn Xem chi tiết きたな いですね。きれいにしましょう
    → Phòng dơ nhỉ. Hãy dọn dẹp cho sạch nào.
  9. それを ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ にしてください。
    → Xin hãy xem trọng điều đó.
  10. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ にしてください。
    → Xin hãy yêu quý cô ấy.
  11. ちょっとうるさいですよ。 TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết しず にしてください。
    → Hơi ồn đấy. Hãy giữ yên lặng nào.
  12. この NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết さかな THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết さしみ にして THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べましょう。
    → Chúng ta hãy làm món sashimi con cá này đi.
  13. ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお いですから、 BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết はんぶん にして HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết くだ さい。
    → Vì quá nhiều nên hãy lấy phân nửa thôi.
  14. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひとり にしておいてください。
    → Xin hãy để tôi một mình.
  15. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん を1 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết にしました
    → Tôi đã lấy thời gian cuộc họp là 1 giờ.

※ Nâng cao

N + にします / ~ことにします: Diễn tả việc lựa chọn hoặc quyết định một cái gì đó.

  1. HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết こうちゃ にしますか、それともコーヒーにしますか。
    → じゃ、 HỒNG Nghĩa: Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt) Xem chi tiết TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết こうちゃ にします
    → Anh uống trà đen hay uống cà phê?
    → Vậy, tôi chọn trà đen.
  2. ハンバーガーにしますか、それともポテトにしますか?
    → Anh lấy hamburger hay khoai tây chiên?
  3. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど のホテルはどこにしますか。
    → Khách sạn lần này anh chọn chỗ nào?
  4. PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết ひこうき TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết あさいちばんはや 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết びん にします
    → Máy bay tôi sẽ chọn chuyến sáng sớm nhất.
  5. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết しゅっぱつ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết は10 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にします
    → Ngày xuất phát sẽ lấy ngày 10.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう はちょっと MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しいですから、 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした にします
    → Hôm nay vì hơi bận nên hãy để sang ngày mai.
  7. それを SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết いっしょう のkanji]宝物|たからもの[/kanji]にします
    → Tôi sẽ xem nó như báu vật của cả cuộc đời.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết いまあめ がひどいので、サッカーの LUYỆN Nghĩa: Luyện tập, huấn luyện Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết れんしゅう NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご からにします
    → Vì giờ trời đang mưa rất dữ dội nên việc tập bóng đá hãy để sang từ buổi trưa.
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないことにしました
    → Chuyến du lịch lần này, tôi đã quyết định là sẽ không đi.