- Chiến đấu để được ăn món đậu thật thốn
- Thiếu THỐN mua Đậu ở Cổng chùa về ăn để ĐẤU tranh với cái đói
- Phải đấu tranh với hạt đậu đang nằm ở hậu môn thật là thốn!
- Gánh đậu qua cổng như chiến đấu
- Ngồi sau cánh cửa lớn, đo đếm từng hạt đậu để thi ĐẤU với nhau
- Chiến ĐẤU dưới CỔNG chỉ để ăn ĐẬU thật là THỐN
- Bước qua cánh Cổng Đậu đại học là bắt đầu chiến Đấu với cuộc sống. Thật la Thốn.
- Tục dùng như chữ đấu 鬬 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奮闘 | ふんとう | sự đấu tranh; ráng sức; gắng sức |
戦闘 | せんとう | chiến đấu; chinh chiến; trận chiến; cuộc chiến |
戦闘機 | せんとうき | máy bay chiến đấu |
戦闘艦 | せんとうかん | chiến đấu hạm |
敢闘 | かんとう | sự chiến đấu dũng cảm; chiến đấu dũng cảm; kiên cường chiến đấu; dũng cảm chiến đấu; chiến đấu kiên cường; chiến đấu anh dũng; anh dũng chiến đấu |
Ví dụ âm Kunyomi
闘 う | たたかう | ĐẤU | Chiến đấu |
困難と 闘 う | こんなんとたたかう | Đấu tranh với những khó khăn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
武 闘 | ぶとう | VŨ ĐẤU | Đấu tranh vũ trang |
死 闘 | しとう | TỬ ĐẤU | Đấu tranh tới sự chết |
私 闘 | しとう | TƯ ĐẤU | Cá nhân đấu tranh |
苦 闘 | くとう | KHỔ ĐẤU | Cuộc chiến đấu gian khổ |
闘 士 | とうし | ĐẤU SĨ | Đấu sỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|