Created with Raphaël 2.1.2143256710891314121115161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 闘

Hán Việt
ĐẤU
Nghĩa

Tranh đấu


Âm On
トウ
Âm Kun
たたか.う あらそ.う
Nanori

Đồng âm
ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Cái đấu để đong Xem chi tiết ĐẬU Nghĩa: Bệnh đậu mùa Xem chi tiết DẬU Nghĩa: Một trong 12 địa chi Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đỉnh, nắp, vung Xem chi tiết ĐẤU, ĐẨU Nghĩa: Chống nhau, chiến đấu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết ẨU Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công Xem chi tiết
闘
  • Chiến đấu để được ăn món đậu thật thốn
  • Thiếu THỐN mua Đậu ở Cổng chùa về ăn để ĐẤU tranh với cái đói
  • Phải đấu tranh với hạt đậu đang nằm ở hậu môn thật là thốn!
  • Gánh đậu qua cổng như chiến đấu
  • Ngồi sau cánh cửa lớn, đo đếm từng hạt đậu để thi ĐẤU với nhau
  • Chiến ĐẤU dưới CỔNG chỉ để ăn ĐẬU thật là THỐN
  • Bước qua cánh Cổng Đậu đại học là bắt đầu chiến Đấu với cuộc sống. Thật la Thốn.
  1. Tục dùng như chữ đấu .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふんとう sự đấu tranh; ráng sức; gắng sức
せんとう chiến đấu; chinh chiến; trận chiến; cuộc chiến
せんとうき máy bay chiến đấu
せんとうかん chiến đấu hạm
かんとう sự chiến đấu dũng cảm; chiến đấu dũng cảm; kiên cường chiến đấu; dũng cảm chiến đấu; chiến đấu kiên cường; chiến đấu anh dũng; anh dũng chiến đấu
Ví dụ âm Kunyomi

たたかう ĐẤUChiến đấu
困難と こんなんとたたかう Đấu tranh với những khó khăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぶとう VŨ ĐẤUĐấu tranh vũ trang
しとう TỬ ĐẤUĐấu tranh tới sự chết
しとう TƯ ĐẤUCá nhân đấu tranh
くとう KHỔ ĐẤUCuộc chiến đấu gian khổ
とうし ĐẤU SĨĐấu sỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa