[Ngữ Pháp N5] Thể phủ định của tính từ

Tính từ (i)[い HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết けいようし ]

I. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)

Tính từ (i)Dạng lịch sự
ちいさいちさくありません
ちさくないです
おおきいおおきくありません
おおきくないです

* Bỏ (i) + くありません hoặc bỏ (i) + くないです

* Chú ý: いいよくありません

II. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)

Tính từ (i)Dạng ngắn
ちいさいちさくない
おおきいおおきくない

* Bỏ (i) + くない

* Chú ý: いいよくない

III. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)

Tính từ (i)Dạng lịch sự
ちいさいちさくありませんでした
ちいさくなかったです
おおきいおおきくありません
おおきくないです

* Bỏ (i) + くありません hoặc bỏ (i) + くないです

* Chú ý: いいよくありませんでした hoặc よくなかったです

IV. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)

Tính từ (na)Dạng ngắn
ちいさいちさくなかった
おおきいおおきくなかった
ながいながくなかった
みじかいみじかくなかった

* Bỏ (i) + くなかった
* Chú ý: いいよくなかった


Tính từ (na)[な HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết けいようし ]

I. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)

Tính từ (i)Dạng lịch sự
しずかしずかではありません
しずかじゃありません
しずかじゃないです
にぎやかにぎやかではありません
にぎやかじゃありません
にぎやかじゃないです

* Bỏ (na) + ではありませんじゃありません

II. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)

Tính từ (i)Dạng ngắn
しずかしずかではない
しずかじゃない
にぎやかにぎやかではない
にぎやかじゃない

* Bỏ (na) + ではないじゃない

III. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)

Tính từ (i)Dạng lịch sự
しずかしずかではありませんでした
しずかじゃありませんでした
しずかではなかったです
にぎやかにぎやかではありませんでした
にぎやかじゃありませんでした
にぎやかではなかったです

* Bỏ (na) + ではありませんでしたじゃありませんでした

IV. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)

Tính từ (na)Dạng ngắn
しずかしずかではなかった
しずかじゃなかった
にぎやかにぎやかではなかった
にぎやかじゃなかった

* Bỏ (na) + ではなったじゃなかった


Ví dụ
  1. この NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ねだん CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くありません
    → Đôi giày này giá không đắt.
  2. この NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết ĐOẠN Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn Xem chi tiết ねだん CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くないです。
    → Đôi giày này giá không đắt.
  3. それは くないです。
    → Cái đó không tốt
  4. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや きれいじゃありません
    → Căn phòng này không đẹp.
  5. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや きれいじゃないです。
    → Căn phòng này không đẹp.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết しんせつ ではありませんでした
    → Anh ta đã không tử tế.
  7. その ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết しず じゃありませんでした
    → Thị trấn đó đã không yên tĩnh.