Kính ngữ là một phần quan trọng trong giao tiếp xã hội Nhật Bản, nhằm thể hiện sự tôn trọng và lịch sự đối với người đối diện. Kính ngữ thường được sử dụng khi giao tiếp với khách hàng, người lớn tuổi, cấp trên, người không quen biết, hoặc trong các tình huống trang trọng. Kính ngữ được chia thành ba loại chính: 尊 TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết (Tôn kính ngữ), 謙 KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết 譲 NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết (Khiêm nhường ngữ) và 丁 ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết 寧 NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết (Lịch sự ngữ), gọi chung là 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết (kính ngữ).
謙 KHIÊM, KHIỆM Nghĩa: Nhún nhường, khiêm tốn Xem chi tiết 譲 NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết (Khiêm nhường ngữ) là cách nói thể hiện sự khiêm nhường của bản thân đối với người nghe, người nhận sự tác động, hành vi của mình, hoặc qua đó thể hiện sự tôn trọng của bản thân đối với người nghe, người nhận sự tác động đó. Đây là dạng mà bạn dùng cho bản thân.
Bảng tóm tắt những động từ Kính Ngữ đặc biệt:
Lịch sự | Khiêm nhường ngữ | Ý nghĩa |
---|---|---|
~です | ~でございます | Kết câu |
あります | ございます | Là, ở |
います | おります | Là, ở |
来ます |
参
THAM, XAM, SÂM
Nghĩa: Đi, tham gia
Xem chi tiết
ります 伺 TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết います | Đến |
行きます | Đi | |
~ています | ~ております | |
~ていきます ~てきます | てまいります | |
します | 致 TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết します | Làm |
言います | 申 THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết します/ 申 THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết し上げます | Nói |
食べます/飲みます | いただきます | Ăn/ Uống |
訪ねます | うかがいます/おじゃまします | Thăm |
聞きます | うかがいます | Nghe/ Hỏi |
見ます | 拝 BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết します | Xem |
知っています |
存
TỒN
Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Xem chi tiết
じしています/
存
TỒN
Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại
Xem chi tiết
じしております 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết じません | Biết |
会います | お 目 にかかります | Gặp |
死にます | 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết くなります | Chết |
あげます | 差 SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết し 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết げます | Cho, tặng |
もらいます | いただきます | Nhận |
けっこです | 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 構 CẤU Nghĩa: Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết です | Được, đủ |
Ví dụ
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Trong tiếng Nhật có sự phân biệt giữa khái niệm “người nhà” (うち) và “người ngoài” (そと). Người Nhật có xu hướng sử dụng kính ngữ đối với người được coi là “người ngoài” (luôn hạ mình, khiêm nhường khi nói về mình, về “người nhà”). Ngoài các thành viên trong gia đình được coi là “người nhà”, thì đồng nghiệp, những người làm cùng công ty, hay tổ chức mà mình thuộc về cũng được coi là “người nhà”. Ví dụ, khi nói chuyện với người ngoài công ty về giám đốc của mình ( 社 XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ), tuy là giám đốc, là cấp trên nhưng vì nói với người ngoài công ty nên vẫn sử dụng khiêm nhường ngữ.
Ví dụ: Anh A là người ngoài công ty, nói chuyện với anh B là cấp dưới của 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 辺 BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết 社 XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết :
* Trong công ty Nhật, người ta thường không dùng 「~さん」mà chỉ gọi mỗi tên khi nhắc đến đồng nghiệp với người ngoài công ty.
普
PHỔ
Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều
Xem chi tiết
段
ĐOẠN
Nghĩa: Bậc thang, nấc, giai đoạn
Xem chi tiết
Thông thường |
改
CẢI
Nghĩa: Đổi mới, cải tạo
Xem chi tiết
言
NGÔN, NGÂN
Nghĩa: Nói
Xem chi tiết
葉
DIỆP, DIẾP
Nghĩa: Lá cây
Xem chi tiết
遣
KHIỂN, KHÁN
Nghĩa: Phái, cử đi
Xem chi tiết
まった言葉遣い Trang trọng |
---|---|
私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết / Tôi | わたくし |
今 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ Xem chi tiết / Bây giờ | ただ 今 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ Xem chi tiết |
今 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ Xem chi tiết 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết / Lần này | この 度 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết |
このあいだ / Mấy hôm trước | 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết |
きのう / Hôm qua | さくじつ(昨日) |
きょう / Hôm nay | 本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết |
あした / Ngày mai | みょうにち |
さっき / Lúc trước, lúc nãy | さきほど |
あとで / Sau đây | のちほど |
こっち / Phía này, phía chúng tôi | こちら |
そっち / Phía các vị, phía kia | そちら |
あっち / Phía đó | あちら |
どっち / Phía nào, bên nào | どちら |
だれ / Ai | どなた |
どこ / Ở đâu | どちら |
どう / Như thế nào | いかが |
本 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết 当 ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết に / Thật sự là | 誠 THÀNH Nghĩa: Chân thành, thành thật Xem chi tiết に |
すごく / Rất | たいへん |
ちょっと / Một chút, chút xíu | 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết 々 LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết |
いくら / Bao nhiêu | いかほど |
もらう / Nhận | いただく |
Cách đơn giản nhất, đó là cặp 拝 BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết 啓 KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết và 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết . Đầu thư bên trái bạn đề 拝 BÁI Nghĩa: Lạy chào Xem chi tiết 啓 KHẢI Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo Xem chi tiết (Kính chào) và cuối thư bên phải bạn đề 敬 KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết 具 CỤ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết (Kính thư). Để gửi đến ai đó thì bạn dùng ・・・様 (~ sama).
Ví dụ một bức thư thông thường:
今
KIM
Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
日
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
は!
高
CAO
Nghĩa: Cao
Xem chi tiết
橋
KIỀU, KHIÊU, CAO
Nghĩa: Cây cầu
Xem chi tiết
さんへ
・・・
・・・
・・・
よろしくお
願
NGUYỆN
Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Xem chi tiết
いします。
[Tên bạn]
Chuyển sang dạng trang trọng:
拝
BÁI
Nghĩa: Lạy chào
Xem chi tiết
啓
KHẢI
Nghĩa: Mở, nói, chỉ bảo
Xem chi tiết
高
CAO
Nghĩa: Cao
Xem chi tiết
橋
KIỀU, KHIÊU, CAO
Nghĩa: Cây cầu
Xem chi tiết
様
DẠNG
Nghĩa: Ngài, cách thức
Xem chi tiết
・・・
・・・
・・・
どうぞよろしくお
願
NGUYỆN
Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Xem chi tiết
いいたします。
(Hay lịch sự tối đa: どうぞよろしくお
願
NGUYỆN
Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn
Xem chi tiết
い
申
THÂN
Nghĩa: Nói, trình bày
Xem chi tiết
し
上
THƯỢNG, THƯỚNG
Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên
Xem chi tiết
げます。)
敬
KÍNH
Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng
Xem chi tiết
具
CỤ
Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ
Xem chi tiết
Keigu
[Kính cụ]
[Tên bạn]