Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 拝

Hán Việt
BÁI
Nghĩa

Lạy chào


Âm On
ハイ
Âm Kun
おが.む おろが.む

Đồng âm
BẠI Nghĩa: Thất bại, đổ nát Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết BÀI Nghĩa: Đẩy, gạt ra Xem chi tiết BÃI, BÌ Nghĩa: Ngưng, rút, thôi, bãi bỏ Xem chi tiết BÁI, BỐI Nghĩa: Tiếng hát; tiếng hót Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết SÙNG Nghĩa: Tôn kính Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết
拝
  • Tay chắp bái 1 lần 4 cái
  • Chắp tay bái rồi cắm 1 cây hương vòng 4 tầng
  • Tay chấp BÁI Vua 10 lần
  • Tay cầm thẻ hương khấn bái tứ phương
  • Bốc quẻ can chắp tay bái 2 lần
  1. bái
  2. sùng bái
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さんぱい sự thờ phụng; sự tôn sùng; tôn sùng
すうはい sự sùng bái; sùng bái
おがむ chắp tay; mong cầu; cầu mong
はいしゃく mượn
はいけい kính gửi
Ví dụ âm Kunyomi

おがむ BÁIChắp tay
伏し ふしおがむ PHỤC BÁIĐể quỳ xuống và tôn kính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はいぐ BÁI CỤTrân trong kính chào (viết ở cuối thư)
はいび BÁI MICó điều thích thú (của) việc thấy (xem) (một người)
はいが BÁI HẠSự chúc mừng (đối với người trên)
はいじ BÁI TỪXuống dốc
さんはい TAM BÁIBa lần làm lễ thể hiện sự tôn kính với ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa