- Tay chắp bái 1 lần 4 cái
- Chắp tay bái rồi cắm 1 cây hương vòng 4 tầng
- Tay chấp BÁI Vua 10 lần
- Tay cầm thẻ hương khấn bái tứ phương
- Bốc quẻ can chắp tay bái 2 lần
- bái
- sùng bái
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
参拝 | さんぱい | sự thờ phụng; sự tôn sùng; tôn sùng |
崇拝 | すうはい | sự sùng bái; sùng bái |
拝む | おがむ | chắp tay; mong cầu; cầu mong |
拝借 | はいしゃく | mượn |
拝啓 | はいけい | kính gửi |
Ví dụ âm Kunyomi
拝 む | おがむ | BÁI | Chắp tay |
伏し 拝 む | ふしおがむ | PHỤC BÁI | Để quỳ xuống và tôn kính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
拝 具 | はいぐ | BÁI CỤ | Trân trong kính chào (viết ở cuối thư) |
拝 眉 | はいび | BÁI MI | Có điều thích thú (của) việc thấy (xem) (một người) |
拝 賀 | はいが | BÁI HẠ | Sự chúc mừng (đối với người trên) |
拝 辞 | はいじ | BÁI TỪ | Xuống dốc |
三 拝 | さんはい | TAM BÁI | Ba lần làm lễ thể hiện sự tôn kính với ai đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|