Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 恐

Hán Việt
KHỦNG, KHÚNG
Nghĩa

Dọa nạt, sợ hãi


Âm On
キョウ
Âm Kun
おそ.れる おそ.る おそ.ろしい こわ.い こわ.がる

Đồng âm
KHUNG Nghĩa: Khung, giới hạn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết ƯU Nghĩa:  Lo âu, buồn rầu Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết
恐
  • Tâm trí 心 đang khủng 恐 hoảng vì khối lượng công việc.
  • CÔNG TÂM RỒI mà vẫn sợ kinh KHỦNG
  • Tay ÔM Đầu con CHIM NHỎ cho vào ỦNG
  • Công tâm tròn trịay, khung hoảng sẽ qua
  • Bộ ba Hoàn + Công + Tâm mà kết hợp lại thì quá KHỦNG ( hoảng )
  • CÔNG lực siêu PHÀM làm TÂM KHỦNG hoảng
  1. Sợ. Như khủng khiếp KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết KHIẾP Nghĩa: Sợ khiếp, nhát. Xem chi tiết rất sợ hãi.
  2. Dọa nạt, làm cho người ta sợ hãi. Như khủng bố KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết dùng những hành động tàn bạo làm cho người khác sợ hãi.
  3. Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
らく おそらく có lẽ; có thể; e rằng
おそれ ngại; ngại ngùng; nỗi sợ; mối lo ngại
れる おそれる e; e lệ; ghê; hãi; khiếp đảm; khiếp sợ; kinh sợ; lo sợ; sợ
きょうかつ sự dọa nạt; sự uy hiếp; sự tống tiền; đe doạ; uy hiếp; tống tiền
妻家 きょうさいか người sợ vợ; kẻ sợ vợ; anh hùng râu quặp; gã râu quặp
Ví dụ âm Kunyomi

がる こわがる KHỦNGĐể (thì) sợ hãi (của)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ろしい おそろしい KHỦNGĐáng sợ
ろしい夢 おそろしいゆめ Bóng đè
ろしい そらおそろしい Lo lắng một cách mơ hồ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる おそれる KHỦNGE lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

るべき おそるべき KHỦNGĐáng sợ
るべし おそるべし KHỦNGTuyệt vời
おそるおそる KHỦNG KHỦNGRụt rè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こわい KHỦNGLàm hoảng sợ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうふ KHỦNG PHỐKhủng bố
怖する きょうふ KHỦNG PHỐSợ hãi
きょうく KHỦNG CỤRất sợ hãi
きょうかつ KHỦNG HÁTSự dọa nạt
喝する きょうかつ KHỦNG HÁTDọa nạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa