- Tâm trí 心 đang khủng 恐 hoảng vì khối lượng công việc.
- CÔNG TÂM RỒI mà vẫn sợ kinh KHỦNG
- Tay ÔM Đầu con CHIM NHỎ cho vào ỦNG
- Công tâm tròn trịay, khung hoảng sẽ qua
- Bộ ba Hoàn + Công + Tâm mà kết hợp lại thì quá KHỦNG ( hoảng )
- CÔNG lực siêu PHÀM làm TÂM KHỦNG hoảng
- Sợ. Như khủng khiếp 恐 KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết 怯 KHIẾP Nghĩa: Sợ khiếp, nhát. Xem chi tiết rất sợ hãi.
- Dọa nạt, làm cho người ta sợ hãi. Như khủng bố 恐 KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết 怖 dùng những hành động tàn bạo làm cho người khác sợ hãi.
- Một âm là khúng. E ngại, lo đến việc ngoài ý tưởng đều gọi là khúng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
恐らく | おそらく | có lẽ; có thể; e rằng |
恐れ | おそれ | ngại; ngại ngùng; nỗi sợ; mối lo ngại |
恐れる | おそれる | e; e lệ; ghê; hãi; khiếp đảm; khiếp sợ; kinh sợ; lo sợ; sợ |
恐喝 | きょうかつ | sự dọa nạt; sự uy hiếp; sự tống tiền; đe doạ; uy hiếp; tống tiền |
恐妻家 | きょうさいか | người sợ vợ; kẻ sợ vợ; anh hùng râu quặp; gã râu quặp |
Ví dụ âm Kunyomi
恐 がる | こわがる | KHỦNG | Để (thì) sợ hãi (của) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恐 ろしい | おそろしい | KHỦNG | Đáng sợ |
恐 ろしい夢 | おそろしいゆめ | Bóng đè | |
空 恐 ろしい | そらおそろしい | Lo lắng một cách mơ hồ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恐 れる | おそれる | KHỦNG | E lệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恐 るべき | おそるべき | KHỦNG | Đáng sợ |
恐 るべし | おそるべし | KHỦNG | Tuyệt vời |
恐 る 恐 る | おそるおそる | KHỦNG KHỦNG | Rụt rè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
恐 い | こわい | KHỦNG | Làm hoảng sợ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
恐 怖 | きょうふ | KHỦNG PHỐ | Khủng bố |
恐 怖する | きょうふ | KHỦNG PHỐ | Sợ hãi |
恐 懼 | きょうく | KHỦNG CỤ | Rất sợ hãi |
恐 喝 | きょうかつ | KHỦNG HÁT | Sự dọa nạt |
恐 喝する | きょうかつ | KHỦNG HÁT | Dọa nạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|