Created with Raphaël 2.1.21243657810911121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N3

Kanji 構

Hán Việt
CẤU
Nghĩa

 Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo


Âm On
コウ
Âm Kun
かま.える かま.う
Nanori
とち

Đồng âm
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Quả cầu, quả bóng Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Mua sắm, mua vào, mưu bàn Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết CÂU, CÙ Nghĩa: Bắt giữ, can dự Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cái ngòi (rãnh) Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Vật có bề ngoài hình tròn, hình cầu Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết CẤU Nghĩa: Cáu bẩn. Nhơ nhuốc. Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cả hai Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Cong, ngoặc đi, móc lấy. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết SANG, SÁNG Nghĩa: Vết thương, chỗ bị thương Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết
構
  • Người này đang tìm hiểu cấu 構 trúc cái xà cạnh cây 木 trong cổng.
  • Phòng kín được cấu thành từ gỗ của Cây
  • Cây được tái sử dụng để cấu thành giếng
  • Cổng và hàng rào được kết Cấu từ cây
  • CÂY trồng cạnh cái GIẾNG TÁI sử dụng --» có CẤU THÀNH CẤU TẠO tốt vì được CHĂM SÓC
  • Những nội thất của người Nhật thì thường có CẤU TRÚC 構 kín đáo và được làm từ gỗ 木
  • Tái tạo miệng giếng (Tỉnh) bằng gỗ
  1. Dựng nhà. Con nối nghiệp cha gọi là khẳng đường khẳng cấu KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết .
  2. Gây nên, xây đắp, cấu tạo. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Y thùy tuyệt cảnh cấu đình đài Y Nghĩa: Hắn, anh ta , y Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết CẢNH Nghĩa: Ranh giới, biên giới, giới hạn Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết (Vọng quan âm miếu VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Ai người dựng nên đình đài ở chốn tận cùng này ?
  3. Nhà to.
  4. Nên, thành.
  5. Xui nguyên dục bị.
  6. Châm chọc, phân rẽ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おかまい sự hoan nghênh; sự tán thành; lòng mến khách; sự hiếu khách; quan tâm
こころがまえ sự sẵn sàng; sự chuẩn bị; ý định; sẵn sàng; chuẩn bị
かまう chăm sóc; săn sóc
える かまえる để vào vị trí; vào vị trí; vào tư thế; kề (dao)
こうそう kế hoạch; mưu đồ
Ví dụ âm Kunyomi

かまう CẤUChăm sóc
犬を いぬをかまう KHUYỂN CẤUChọc ghẹo chó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える かまえる CẤUĐể vào vị trí
待ち える まちかまえる Chờ đợi
居を える きょをかまえる Cầm lên một có dinh thự
斜に える はすにかまえる Tới cái giường (một thanh gươm)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こうず CẤU ĐỒSự hợp thành
きこう KI CẤUCơ cấu
いこう DI CẤUĐồ thừa
がいこう NGOẠI CẤUNgoại cảnh
こうない CẤU NỘIBên trong tòa nhà hay mặt bằng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa