[Ngữ pháp N4] Cách chia thể điều kiện ~ば

Cách chia thể điều kiện: [~]

[] là thể điều kiện ( ĐIỀU, THIÊU, ĐIÊU Nghĩa: Điều kiện, điều khoản Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Một vật, một việc Xem chi tiết じょうけん HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết かたち ) nhằm diễn đạt việc gì/hành động gì sẽ xảy ra trong một điều kiện nhất định.

Ví dụ:

  • MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết まいにち がんばれば BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がうまく THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せるようになります。
    → Nếu ngày nào cũng nỗ lực thì sẽ có thể nói được giỏi tiếng Nhật thôi. (うまい: giỏi)

Đối với động từ

I. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi +

  • THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết  →  THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết けば  (nếu viết…)
  • THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな  →  THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せば (nếu nói…)
  • HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết  →  HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết べば  (nếu gọi…)
  • VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ  →  VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ げば  (nếu bơi…)
  • ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết  →  ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めば (nếu đọc…)
  • ある → あれば (nếu có…)
  • HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết  →  HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết えば (nếu gặp…)
  • NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば  →  NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết がんば れば (nếu cố gắng…)

II. Động từ nhóm 2: Chuyển đuôi れば

  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる →  THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べれば (nếu ăn…)
  • TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết  →  TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết れば (nếu ngủ…)
  • GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ える →  GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えれば (nếu ghi nhớ/nhớ ra…)
  • KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きる →  KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きれば (nếu dậy…)
  • KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết  →  KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết れば (nếu nhìn/nếu xem…)
  • いる → いれば (nếu có/nếu tồn tại…)
  • できる→ できれば (nếu có thể…)

* Lưu ý: Động từ thể khả năng, khi chia ở dạng điều kiện cũng có cách chia giống động từ nhóm 2 ở trên.

  • ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết める →  ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めれば (nếu có thể đọc…)
  • THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せる →  THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せれば (nếu có thể nói…)
  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられる →  THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられれば (nếu có thể ăn…)
  • LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られる →  LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết れれば (nếu có thể đến…)

III. Động từ nhóm 3 (bất quy tắc)

  • する → すれば
  • LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết  → くれば

Những động từ kết thúc với 「する」、「くる」cũng có cách chia tương tự như trên.

  • MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう する → べんきょうすれば  (nếu học…)
  • ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ する → でんわすれば (nếu gọi điện…)
  • もってくる (mang đến) → もってくれば (nếu mang đến…)

IV. Động từ thể phủ định: ない → なければ

Nhóm 1:

  • THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết く →  THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かない →  THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かなければ (nếu không viết)
  • THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな す →  THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな さない →  THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな さなければ (nếu không nói)
  • ある → ない → なければ (nếu không có)

Nhóm 2:

  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる →  THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べない →  THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べなければ (nếu không ăn)
  • KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết る →  KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ない →  KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết なければ (nếu không nhìn/xem)

Thể khả năng:

Nhóm 3:

  • する → しない → しなければ (nếu không làm)
  • くる → こない → こなければ (nếu không đến)

Đối với tính từ và động từ dạng ~たいです (muốn làm…)

I. Tính từ -i:

Khẳng định: Bỏ い + ければ

Phủ định: Bỏ い + くなければ

  • AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす い(rẻ)  →  AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす ければ(nếu rẻ) →  AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす くなければ(nếu không rẻ)
  • TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さい(nhỏ) →  TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さければ(nếu nhỏ) →  TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ちい さくなければ(nếu không nhỏ)
  • おもしろい (thú vị) →  おもしろければ (nếu thú vị)  → おもしろくなければ (nếu không thú vị)

II. Động từ dạng ~たいです

Khẳng định: たいです→ たければ

Phủ định: たくないです→ たくなければ

  • HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたいです → HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたければ (nếu muốn đi) → HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたくなければ (nếu không muốn đi)
  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたいです → THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたければ (nếu muốn ăn) → THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたくなければ (nếu không muốn ăn)
  • MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう したいです → MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう したければ (nếu muốn học) → MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう したくなければ (nếu không muốn học)

III. Tính từ -na:

Khẳng định: Bỏ な + であれば / なら

Phủ định: Bỏ な + でなければ / じゃなければ

  • HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま (rảnh) → HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま であれば / HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま ならば (nếu rảnh) → HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま でなければ / HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま じゃなければ (nếu không rảnh)
  • HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết き(thích) → HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きであれば / HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きならば (nếu thích) → HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きでなければ / HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きじゃなければ (nếu không thích)
  • GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん (dễ) → GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん であれば / GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん ならば (nếu dễ) → GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん でなければ / GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん じゃなければ (nếu không dễ)


Đối với danh từ: Cách chia giống với tính từ -na

Khẳng định: N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + であれば / なら

Phủ định: N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + でなければ / じゃなければ

Ví dụ:

  • いい THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき (trời đẹp) → いい THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき であれば / いい THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき ならば (nếu trời đẹp) → いい THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき でなければ / いい THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき じゃなければ (nếu trời không đẹp)
  • Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと (công việc) → Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと であれば / Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと ならば (nếu là công việc) → Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと でなければ / Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと じゃなければ (nếu không phải là công việc)

Đối với trợ từ: Cách chia cũng giống danh từ và tính từ -na

Ví dụ:

  • 7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết から → 7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からであれば / 7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からならば (nếu là từ 7 giờ) → 7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からでなければ / 7 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết からじゃなければ (nếu không phải từ 7)
  • ともだちと → ともだちとであれば / ともだちならば (nếu là cùng với bạn) → ともだちとでなければ / ともだちとじゃなければ (nếu không phải cùng với bạn)

Câu ví dụ:

  1. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん すれば LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず になります。
    → Nếu mà kết hôn thì sẽ nấu ăn giỏi thôi.
  2. VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết うんどう して、たくさん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết なければ、やせることができます。
    → Vận động và nếu không ăn nhiều thì có thể gầy được.
  3. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす ければ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết います。
    → Nếu mà rẻ thì tôi sẽ mua.
  4. THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす めば NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき になると TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi nghĩ là nếu nghỉ ngơi một chút thì sẽ khỏe lên thôi.
  5. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん あれば、かぞくと ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたいです。
    → Nếu có thời gian thì tôi muốn đi xem phim cùng gia đình.