- Vừa đánh (攵) vừa nói (口) mới khai sáng (khải) được những kẻ không bao giờ ra khỏi cửa nhà (戸)
- Khải = Cải hộ khẩu
- Làm sáng tỏ lời KHAI trong căn phòng im ắng
- Ở nhà trồng cỏ chẳng trông MÔNG gì được, chỉ có dốt thôi
- ở căn hộ đánh nhau, đánh vào miệng được thì sẽ ca khúc Khải hoàn
- Như chữ 啟 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
啓発 | けいはつ | sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng; mở mang tri thức; bồi dưỡng kiến thức; nâng cao ý thức; mở mang hiểu biết |
啓示 | けいじ | sự soi rạng; sự mặc khải; rạng rỡ; soi rạng |
啓蒙 | けいもう | sự khai hóa; sự mở mang thoát khỏi mông muội; sự vỡ lòng |
天啓 | てんけい | đền thờ linh thiêng |
拝啓 | はいけい | kính gửi |
Ví dụ âm Kunyomi
蒙を 啓 く | もうをひらく | MÔNG KHẢI | Soi sáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
啓 く | けいく | KHẢI | Để làm sáng tỏ |
啓 示 | けいじ | KHẢI KÌ | Sự soi rạng |
啓 学 | けいがく | KHẢI HỌC | Keigaku (nhà xuất bản) |
啓 発 | けいはつ | KHẢI PHÁT | Sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng |
啓 発する | けいはつ | KHẢI PHÁT | Mở mang (tri thức) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|