Created with Raphaël 2.1.21235467981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 啓

Hán Việt
KHẢI
Nghĩa

Mở, nói, chỉ bảo


Âm On
ケイ
Âm Kun
ひら.く さと.す
Nanori
あき あきら さとし はじめ ひろ よし

Đồng âm
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Tức giận, căm phẫn, than thở Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết KHẲNG, KHẢI Nghĩa: Đồng ý, ưng thuận Xem chi tiết KHẢI Nghĩa: Bài ca chiến thắng Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết GIAI, KHẢI Nghĩa: Sự đúng đắn, sự chính xác Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết
啓
  • Vừa đánh (攵) vừa nói (口) mới khai sáng (khải) được những kẻ không bao giờ ra khỏi cửa nhà (戸)
  • Khải = Cải hộ khẩu
  • Làm sáng tỏ lời KHAI trong căn phòng im ắng
  • Ở nhà trồng cỏ chẳng trông MÔNG gì được, chỉ có dốt thôi
  • ở căn hộ đánh nhau, đánh vào miệng được thì sẽ ca khúc Khải hoàn
  1. Như chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けいはつ sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng; mở mang tri thức; bồi dưỡng kiến thức; nâng cao ý thức; mở mang hiểu biết
けいじ sự soi rạng; sự mặc khải; rạng rỡ; soi rạng
けいもう sự khai hóa; sự mở mang thoát khỏi mông muội; sự vỡ lòng
てんけい đền thờ linh thiêng
はいけい kính gửi
Ví dụ âm Kunyomi

蒙を もうをひらく MÔNG KHẢISoi sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

けいく KHẢIĐể làm sáng tỏ
けいじ KHẢI KÌSự soi rạng
けいがく KHẢI HỌCKeigaku (nhà xuất bản)
けいはつ KHẢI PHÁTSự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng
発する けいはつ KHẢI PHÁTMở mang (tri thức)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa