[Ngữ Pháp N4] Sử dụng thể Khả Năng trong tiếng nhật

Cấu trúc Sử dụng thể Khả Năng 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  (thay cho を) + Động từ thể khả năng


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này diễn đạt khả năng làm việc gì đó.


Ý nghĩa: Có thể…


Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết めます
    → Tôi có thể đọc được chữ Kanji.
  2. あした HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られます
    → Ngày mai tôi có thể đến trường.
  3. あなたのアパートでは、ペットが TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết えますか
    → Căn hộ của bạn có thể nuôi thú cưng được không?
  4. あの Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし のパソコンが HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れました、 TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết なお せますか
    → Này, cái máy tính của tôi đã bị hỏng, có thể sửa được không?
  5. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに かスポーツができますか
    → Bạn có thể chơi môn thể thao nào không?
  6. TỬU Nghĩa: Rượu Xem chi tiết さけ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めますか
    → Bạn có thể uống rượu được không?
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết けます
    → Tôi có thể viết được kanji.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はさしみが THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられます
    → Anh ấy ăn được sashimi. (Sashimi: món hải sản sống của Nhật)
  9. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな せません
    → Tôi không nói được tiếng Anh.
  10. あさ 1 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết まで、 MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう できます
    → Tôi có thể học đến 1h sáng.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう のパーティーに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られない
    → Tôi không thể đến buổi tiệc hôm nay.

※ Nâng cao

I. Chú ý đối với câu hỏi 「こられますか」thì cách trả lời là 「行けます行けません

  1. パーティーに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết られますか?
    → Bạn có thể đến bữa tiệc không?
  2. はい、 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けます。
    → Vâng, tôi có thể đi đến.
  3. いいえ、 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết けません。
    → Không, tôi không thể đi đến.

II. Một số động từ như 愛する (yêu, mến mộ, thích) thì thể khả năng của động từ [愛す] sử dụng là [愛せる]

  • BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết いっしょう ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết あい せますか?
    → Bạn có thể yêu cô ấy cả đời không?

III. Gần đây, những động từ thuộc nhóm 2 và động từ 「くる」thì hay được dùng như là 「たべれる」、「これる」. Hình thức sử dụng này được gọi là cách nói lược bỏ 「」.

  • Ta lược bỏ 「」ở trong 「たべられる」、「こられる」 → 「たべれる」、「これる」.
  • Tuy nhiên cách dùng này chưa được chính thức công nhận.

Ví dụ:

  1. わたしはさしみが THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べれます
    → Tôi có thể ăn Sashimi (món cá sống).

  2. あした HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう これます
    → Ngày mai tôi có thể đến trường.