- Bảo bối 貝 lại để ở ngoài, cái trống thì trữ 貯 trong hai gian nhà.
- Tích TRỮ VỎ SÒ dưới MÁI NHÀ đầy ĐINH...
- Trữ cái Đinh trong nhà để mở võ sò.
- Có tiền mua Đinh tích Trữ trong nhà
- Tích TRỮ vỏ sò cạnh đinh dưới mái nhà để khỏi bị trộm
- Tiền đóng đinh lại => cố định => tiết kiệm
- Cái Đinh ở trong nhà được cất trữ như 1 bảo bối
- Tích chứa. Như trữ tồn 貯 存 TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
貯える | たくわえる | bòn; chừa lại; để dành; lưu trữ |
貯める | ためる | dành; danh dụm; để dành; gom góp |
貯木場 | ちょぼくじょう | bãi gỗ |
貯水 | ちょすい | sự trữ nước |
貯水槽 | ちょすいそう | bể nước |
Ví dụ âm Kunyomi
貯 える | たくわえる | TRỮ | Bòn |
水を 貯 える | みずをたくわえる | Chứa nước | |
集め 貯 える | あつめたくわえる | Bòn mót | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
貯 める | ためる | TRỮ | Dành |
予備を 貯 める | よびをためる | Dự trữ | |
金を 貯 める | きんをためる | Tích tiền | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
貯 水 | ちょすい | TRỮ THỦY | Sự trữ nước |
貯 炭 | ちょたん | TRỮ THÁN | Than được lưu trữ |
貯 蓄 | ちょちく | TRỮ SÚC | Sự tiết kiệm (tiền) |
貯 蔵 | ちょぞう | TRỮ TÀNG | Dự trữ |
貯 金 | ちょきん | TRỮ KIM | Tiền gửi ngân hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|