Created with Raphaël 2.1.2123475689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 貯

Hán Việt
TRỮ
Nghĩa

Tích trữ, chứa


Âm On
チョ
Âm Kun
た.める たくわ.える

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết
貯
  • Bảo bối 貝 lại để ở ngoài, cái trống thì trữ 貯 trong hai gian nhà.
  • Tích TRỮ VỎ SÒ dưới MÁI NHÀ đầy ĐINH...
  • Trữ cái Đinh trong nhà để mở võ sò.
  • Có tiền mua Đinh tích Trữ trong nhà
  • Tích TRỮ vỏ sò cạnh đinh dưới mái nhà để khỏi bị trộm
  • Tiền đóng đinh lại => cố định => tiết kiệm
  • Cái Đinh ở trong nhà được cất trữ như 1 bảo bối
  1. Tích chứa. Như trữ tồn TỒN Nghĩa: Còn, hiện có, tồn tại Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
える たくわえる bòn; chừa lại; để dành; lưu trữ
める ためる dành; danh dụm; để dành; gom góp
木場 ちょぼくじょう bãi gỗ
ちょすい sự trữ nước
水槽 ちょすいそう bể nước
Ví dụ âm Kunyomi

える たくわえる TRỮBòn
水を える みずをたくわえる Chứa nước
集め える あつめたくわえる Bòn mót
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める ためる TRỮDành
予備を める よびをためる Dự trữ
金を める きんをためる Tích tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちょすい TRỮ THỦYSự trữ nước
ちょたん TRỮ THÁNThan được lưu trữ
ちょちく TRỮ SÚCSự tiết kiệm (tiền)
ちょぞう TRỮ TÀNGDự trữ
ちょきん TRỮ KIMTiền gửi ngân hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa