- Người đó có khả 可 năng gánh hàng lội qua sông 河.
- SÔNG là nơi NƯỚC có KHẢ năng chảy qua
- Sông nước Khả năng có Hà bá
- Anh khả (可) bắn nước vào chị hà
- Nước có Khả năng chảy ra sông hoàng HÀ
- Sông. Hà Hán 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 漢 là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お河童 | おかっぱ | tóc ngắn quá vai; tóc thề |
大河 | おおかわ | sông lớn; suối lớn |
天の河 | あまのがわ | ngân hà; dải ngân hà |
天河 | てんが | dải Ngân hà; dải thiên hà |
山河 | さんか さんが | sơn hà; sông núi |
Ví dụ âm Kunyomi
河 原 | かわら | HÀ NGUYÊN | Bãi sông |
古 河 | ふるかわ | CỔ HÀ | Dòng sông cũ (già) |
恋 河 | こいかわ | LUYẾN HÀ | Tình yêu bao la |
河 北 | かわきた | HÀ BẮC | Phía bắc (của) dòng sông (vàng) |
河 口 | かわぐち | HÀ KHẨU | Cửa sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
河 馬 | かば | HÀ MÃ | Hà mã |
渡 河 | とか | ĐỘ HÀ | Sự qua sông |
山 河 | さんか | SAN HÀ | Sơn hà |
決 河 | けっか | QUYẾT HÀ | Nước bị vỡ đê |
河 原 | かわら | HÀ NGUYÊN | Bãi sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|