Created with Raphaël 2.1.2124536710891112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 街

Hán Việt
NHAI
Nghĩa

Đường phố, chợ


Âm On
ガイ カイ
Âm Kun
まち
Nanori
また

Đồng âm
NHAI Nghĩa: Bờ bến, giới hạn, vùng đất Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết
街
  • Cây được trồng tại các khu đất 土 trong lối đi 行 của khu phố 街.
  • Hai mảnh đất có con đường đi qua gọi là khu phố
  • Thành Phố là nơi có giá ĐẤT giấp ĐÔI giá những nơi khác và có nhiều người ĐI tới đi lui rất sôi động
  • Giữa mỗi chuyến Đi 行 đều có 2 thứ 7 土土 cho ta nghỉ ngơi ở Đường Phố 街
  • Có 2 miếng đất giữa lối đi của thành phố
  1. Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết . Như đại nhai tiểu hạng NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết đường lớn ngõ nhỏ, chỉ chung các nơi trong thành phố.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
地下 ちかがい khu vực bán hàng dưới đất
娯楽 ごらくがい khu giải trí
しがい nội thành; phố xá; đô thị
歓楽 かんらくがい khu phố vui chơi; hộp đêm; khu vui chơi
繁華 はんかがい phố phường đô hội; phố xá nhộn nhịp; phố sầm uất
Ví dụ âm Kunyomi

まちく NHAI KHUKhu nhà
まちず NHAI ĐỒBản đồ đường phố
まちぎ NHAI TRỨQuần áo mặc khi ra đường
コン まちコン NHAIHẹn hò nhóm
まちなみ NHAI TỊNH(nhìn (của)) những kho và những cái nhà trên (về) đường phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かいどう NHAI ĐẠOĐường chính
ほんかいどう BỔN NHAI ĐẠOCon đường chính
うらかいどう LÍ NHAI ĐẠOĐường phụ
アッピア アッピアかいどう Con đường Appian
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa