- Cây được trồng tại các khu đất 土 trong lối đi 行 của khu phố 街.
- Hai mảnh đất có con đường đi qua gọi là khu phố
- Thành Phố là nơi có giá ĐẤT giấp ĐÔI giá những nơi khác và có nhiều người ĐI tới đi lui rất sôi động
- Giữa mỗi chuyến Đi 行 đều có 2 thứ 7 土土 cho ta nghỉ ngơi ở Đường Phố 街
- Có 2 miếng đất giữa lối đi của thành phố
- Ngã tư, con đường thông cả bốn mặt, những đường cái trong thành phố đều gọi là nhai 街 NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết . Như đại nhai tiểu hạng 大 街 NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 巷 đường lớn ngõ nhỏ, chỉ chung các nơi trong thành phố.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
地下街 | ちかがい | khu vực bán hàng dưới đất |
娯楽街 | ごらくがい | khu giải trí |
市街 | しがい | nội thành; phố xá; đô thị |
歓楽街 | かんらくがい | khu phố vui chơi; hộp đêm; khu vui chơi |
繁華街 | はんかがい | phố phường đô hội; phố xá nhộn nhịp; phố sầm uất |
Ví dụ âm Kunyomi
街 区 | まちく | NHAI KHU | Khu nhà |
街 図 | まちず | NHAI ĐỒ | Bản đồ đường phố |
街 着 | まちぎ | NHAI TRỨ | Quần áo mặc khi ra đường |
街 コン | まちコン | NHAI | Hẹn hò nhóm |
街 並 | まちなみ | NHAI TỊNH | (nhìn (của)) những kho và những cái nhà trên (về) đường phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
街 道 | かいどう | NHAI ĐẠO | Đường chính |
本 街 道 | ほんかいどう | BỔN NHAI ĐẠO | Con đường chính |
裏 街 道 | うらかいどう | LÍ NHAI ĐẠO | Đường phụ |
アッピア 街 道 | アッピアかいどう | Con đường Appian | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|