Created with Raphaël 2.1.212345768910111312
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 賃

Hán Việt
NHẪM
Nghĩa

Thuê, tiền công


Âm On
チン
Nanori
すけ

Đồng âm
NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết NHẪM, NẪM Nghĩa: Lúa chín Xem chi tiết NHAM Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết
賃
  • Trách nhiệm 任 lấy bảo bối 貝 hoàn thành sẽ được trả tiền công 賃.
  • Trách NHIỆM 任 thì không thể thuê 賃 được bằng TIỀN 貝
  • NHẪM có nhiệm vụ đóng tiền nhà
  • Nhẫm trong miệng là phải có trách nhiệm với đồng lương
  • TRÁCH NHIỆM của người THUÊ (NHẪM) là phải trả tiền (BỐI)
  • Trách Nhiệm của con Sò là Nhẫm để Thuê Mướn
  • đã thuê mướn thì phải có nghĩa vụ (NHIỆM - nhiệm vụ) trả tiền (Bối)
  1. Làm thuê.
  2. Thuê mượn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていちんぎん tiền lương thấp
やちん tiền nhà; tiền thuê nhà
こうちん tiền công
泊り とまりちん giá thuê trọ
上げ ちんあげ sự tăng lương
Ví dụ âm Kunyomi

やちん GIA NHẪMTiền nhà
むちん VÔ NHẪMKhông trả tiền
だちん ĐÀ NHẪMTiền thưởng
お駄 おだちん ĐÀ NHẪMChút gì đó
借り かりちん TÁ NHẪMĐược cho thuê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa