Kanji 賃
Đồng âm
任
NHÂM, NHẬM, NHIỆM
Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào
Xem chi tiết
岩
NHAM
Nghĩa: Đá
Xem chi tiết
妊
NHÂM
Nghĩa: Mang thai
Xem chi tiết
巌
NHAM
Nghĩa: Đá
Xem chi tiết
稔
NHẪM, NẪM
Nghĩa: Lúa chín
Xem chi tiết
癌
NHAM
Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌].
Xem chi tiết
- Trách nhiệm 任 lấy bảo bối 貝 hoàn thành sẽ được trả tiền công 賃.
- Trách NHIỆM 任 thì không thể thuê 賃 được bằng TIỀN 貝
- NHẪM có nhiệm vụ đóng tiền nhà
- Nhẫm trong miệng là phải có trách nhiệm với đồng lương
- TRÁCH NHIỆM của người THUÊ (NHẪM) là phải trả tiền (BỐI)
- Trách Nhiệm của con Sò là Nhẫm để Thuê Mướn
- đã thuê mướn thì phải có nghĩa vụ (NHIỆM - nhiệm vụ) trả tiền (Bối)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
低賃金 | ていちんぎん | tiền lương thấp |
家賃 | やちん | tiền nhà; tiền thuê nhà |
工賃 | こうちん | tiền công |
泊り賃 | とまりちん | giá thuê trọ |
賃上げ | ちんあげ | sự tăng lương |
Ví dụ âm Kunyomi
家
賃
| やちん | GIA NHẪM | Tiền nhà |
無
賃
| むちん | VÔ NHẪM | Không trả tiền |
駄
賃
| だちん | ĐÀ NHẪM | Tiền thưởng |
お駄
賃
| おだちん | ĐÀ NHẪM | Chút gì đó |
借り
賃
| かりちん | TÁ NHẪM | Được cho thuê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|