Created with Raphaël 2.1.2123465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 荒

Hán Việt
HOANG
Nghĩa

Hoang dã, hoang sơ


Âm On
コウ
Âm Kun
あら.い あら~ あ.れる あ.らす ~あ.らし すさ.む あら. .あ.らし
Nanori

Đồng âm
HOÀNG Nghĩa: Vua, vương Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sợ hãi, vội vã Xem chi tiết HOẰNG Nghĩa: Lớn, mở rộng ra Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Sáng Xem chi tiết HOÀNG Nghĩa: Màu vàng Xem chi tiết HOẢNG Nghĩa: Màn che, bức mành Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết
Trái nghĩa
HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết ỔN Nghĩa: Yên ổn, bình yên Xem chi tiết
荒
  • Thảo ⺾ tử vong 亡 cạnh dòng sông 川 hoang 荒 vắng.
  • Cảnh hoang tàn bên dòng sông cỏ cây chết cả
  • CỎ CHẾT trên SÔNG cảnh tàn HOANG dại
  • Vì chửa HOANG 荒 nên cô THẢO 艹 gieo mình CHẾT 亡 trên dòng SÔNG 川
  • Trời ơi cái Thảo (艹) tử vong (亡)
  • Một mình cô độc giữa dòng sông (川) hoang (荒)
  • Té sông , vong mạng , xanh cỏ ... bỏ nhà cửa HOANG tàn , tan HOANG
  1. Bỏ hoang, đất đầy những cỏ gọi là hoang. Nên ruộng chưa vỡ cỏ, chưa cầy cấy được gọi là hoang điền HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ruộng hoang. Khai hoang KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết , khẩn hoang KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết đều nghĩa là khai khẩn ruộng bỏ hoang cả. Ruộng vẫn cấy được, mà vì tai biến lúa không chín được, cũng gọi là hoang. Như thủy hoang THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết bị lụt, hạn hoang Nghĩa: Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết đại hạn.
  2. Việc gì đang làm nửa chừng mà bỏ gọi là hoang. Như hoang khóa HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết bỏ dở khóa học.
  3. Phóng túng, không biết giữ gìn gọi là hoang. Như hoang đường HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , hoang mậu HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết .
  4. Cõi đất xa xôi. Như bát hoang HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết tám cõi xa xôi, chỗ đất vắng vẻ ít người ở gọi là hoang lương HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Dã kính hoang lương hành khách thiểu Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết (Trại đầu xuân độ Nghĩa: Xem chi tiết ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ) Nẻo đồng heo hút ít người qua.
  5. Bỏ.
  6. To lớn.
  7. Hư không.
  8. Che lấp.
  9. Mê man không tự xét lại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
びこう Sự chuẩn bị cho nạn đói
あらい gấp gáp; dữ dội; khốc liệt; thô bạo
あらす phá huỷ; gây thiệt hại; phá
らす あらす phá huỷ; gây thiệt hại; tàn phá; phá hoại; cướp bóc; xâm phạm; xâm lấn; bóc lột; ăn
あれ giông tố
Ví dụ âm Kunyomi

すさむ HOANGĐể mọc hoang
吹き ふきすさむ XUY HOANGTới cú đấm mãnh liệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らし やまあらし SAN HOANGMáy chải sợi gai
アパート らし アパートあらし Đột nhập vào trong căn hộ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あらす HOANGPhá huỷ
らす あらす HOANGPhá huỷ
住み らす すみあらす Để để lại một cái nhà trong xấu hình thành
踏み ふみあらす ĐẠP HOANGTới sự giẫm chân
踏み らす ふみあらす Tới sự giẫm chân xuống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あらい HOANGGấp gáp
気が きがあらい KHÍ HOANGXấu tính
い波 あらいなみ HOANG BASón cồn
隠元 あらいんげん HOANG ẨN NGUYÊNNhững đậu tiếng pháp
鼻息が はないきがあらい Phách lối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる あれる HOANGBão bùng (thời tiết)
吹き れる ふきあれる Tàn phá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

びこう BỊ HOANGSự chuẩn bị cho nạn đói
こうど HOANG THỔĐất hoang
こうや HOANG DÃVùng hoang vu
こうげん HOANG NGUYÊNNơi hoang dã
こうとう HOANG ĐƯỜNGVô nghĩa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa