- Thảo ⺾ tử vong 亡 cạnh dòng sông 川 hoang 荒 vắng.
- Cảnh hoang tàn bên dòng sông cỏ cây chết cả
- CỎ CHẾT trên SÔNG cảnh tàn HOANG dại
- Vì chửa HOANG 荒 nên cô THẢO 艹 gieo mình CHẾT 亡 trên dòng SÔNG 川
- Trời ơi cái Thảo (艹) tử vong (亡)
- Một mình cô độc giữa dòng sông (川) hoang (荒)
- Té sông , vong mạng , xanh cỏ ... bỏ nhà cửa HOANG tàn , tan HOANG
- Bỏ hoang, đất đầy những cỏ gọi là hoang. Nên ruộng chưa vỡ cỏ, chưa cầy cấy được gọi là hoang điền 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 田 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ruộng hoang. Khai hoang 開 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết , khẩn hoang 墾 KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết đều nghĩa là khai khẩn ruộng bỏ hoang cả. Ruộng vẫn cấy được, mà vì tai biến lúa không chín được, cũng gọi là hoang. Như thủy hoang 水 THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết bị lụt, hạn hoang 旱 Nghĩa: Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết đại hạn.
- Việc gì đang làm nửa chừng mà bỏ gọi là hoang. Như hoang khóa 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 課 KHÓA Nghĩa: Bài học, ban Xem chi tiết bỏ dở khóa học.
- Phóng túng, không biết giữ gìn gọi là hoang. Như hoang đường 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 唐 ĐƯỜNG Nghĩa: Nhà Đường, hoang đường Xem chi tiết , hoang mậu 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 謬 .
- Cõi đất xa xôi. Như bát hoang 八 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết tám cõi xa xôi, chỗ đất vắng vẻ ít người ở gọi là hoang lương 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 涼 LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Dã kính hoang lương hành khách thiểu 野 DÃ Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết 徑 Nghĩa: Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 涼 LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 少 THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết (Trại đầu xuân độ 寨 Nghĩa: Xem chi tiết 頭 ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết 春 XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ) Nẻo đồng heo hút ít người qua.
- Bỏ.
- To lớn.
- Hư không.
- Che lấp.
- Mê man không tự xét lại.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
備荒 | びこう | Sự chuẩn bị cho nạn đói |
荒い | あらい | gấp gáp; dữ dội; khốc liệt; thô bạo |
荒す | あらす | phá huỷ; gây thiệt hại; phá |
荒らす | あらす | phá huỷ; gây thiệt hại; tàn phá; phá hoại; cướp bóc; xâm phạm; xâm lấn; bóc lột; ăn |
荒れ | あれ | giông tố |
Ví dụ âm Kunyomi
荒 む | すさむ | HOANG | Để mọc hoang |
吹き 荒 む | ふきすさむ | XUY HOANG | Tới cú đấm mãnh liệt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
山 荒 らし | やまあらし | SAN HOANG | Máy chải sợi gai |
アパート 荒 らし | アパートあらし | Đột nhập vào trong căn hộ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
荒 す | あらす | HOANG | Phá huỷ |
荒 らす | あらす | HOANG | Phá huỷ |
住み 荒 らす | すみあらす | Để để lại một cái nhà trong xấu hình thành | |
踏み 荒 す | ふみあらす | ĐẠP HOANG | Tới sự giẫm chân |
踏み 荒 らす | ふみあらす | Tới sự giẫm chân xuống | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
荒 い | あらい | HOANG | Gấp gáp |
気が 荒 い | きがあらい | KHÍ HOANG | Xấu tính |
荒 い波 | あらいなみ | HOANG BA | Són cồn |
荒 隠元 | あらいんげん | HOANG ẨN NGUYÊN | Những đậu tiếng pháp |
鼻息が 荒 い | はないきがあらい | Phách lối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
荒 れる | あれる | HOANG | Bão bùng (thời tiết) |
吹き 荒 れる | ふきあれる | Tàn phá | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
備 荒 | びこう | BỊ HOANG | Sự chuẩn bị cho nạn đói |
荒 土 | こうど | HOANG THỔ | Đất hoang |
荒 野 | こうや | HOANG DÃ | Vùng hoang vu |
荒 原 | こうげん | HOANG NGUYÊN | Nơi hoang dã |
荒 唐 | こうとう | HOANG ĐƯỜNG | Vô nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|