Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 累

Hán Việt
LUY, LŨY, LỤY
Nghĩa

Tích lũy, điều lo lắng


Âm On
ルイ

Đồng âm
LŨY Nghĩa: Thành lũy, trạm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
累
  • Chỉ vì Ruộng Đất mà liên LỤY đến tình cảm Anh Em
  • Làm Ruộng để Tích Luỹ mua Chỉ
  • Anh làm Ruộng, em se Chỉ, mình tích lũy tiền bạc.
  • Ruộng dây dưa liên lụy mãi
  • Lũy tích, lũy thừa, liên lụy
  1. Trói.
  2. Một âm là lũy. Thêm. Như tích lũy TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết tích thêm mãi, lũy thứ LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết nhiều lần, lần ấy, lần khác.
  3. Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy. Như thụ lụy bất thiển THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết chịu lụy không ít, tục lụy TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết thói tục làm lụy mình, gia lụy LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết vì gia đình làm lụy mình, v.v.
  4. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết .
  5. Giản thể của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けいるい sự ràng buộc; mối ràng buộc; mối liên hệ; người phụ thuộc
るいか sự tăng thêm; sự gia tăng
るいせき lũy tích
るいけい lũy kế
るいしん lũy tiến
Ví dụ âm Kunyomi

るいよ LUY THẾLiên tiếp phát sinh
るいか LUY GIASự tăng thêm
るいじ LUY THỨKế tiếp
けいるい HỆ LUYSự ràng buộc
ぞくるい TỤC LUYTính chất trần tục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa