- Chỉ vì Ruộng Đất mà liên LỤY đến tình cảm Anh Em
- Làm Ruộng để Tích Luỹ mua Chỉ
- Anh làm Ruộng, em se Chỉ, mình tích lũy tiền bạc.
- Ruộng dây dưa liên lụy mãi
- Lũy tích, lũy thừa, liên lụy
- Trói.
- Một âm là lũy. Thêm. Như tích lũy 積 TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết tích thêm mãi, lũy thứ 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết 次 THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết nhiều lần, lần ấy, lần khác.
- Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy. Như thụ lụy bất thiển 受 THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 淺 Nghĩa: Xem chi tiết chịu lụy không ít, tục lụy 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết thói tục làm lụy mình, gia lụy 家 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết vì gia đình làm lụy mình, v.v.
- Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy 虧 累 LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết .
- Giản thể của chữ 纍 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
係累 | けいるい | sự ràng buộc; mối ràng buộc; mối liên hệ; người phụ thuộc |
累加 | るいか | sự tăng thêm; sự gia tăng |
累積 | るいせき | lũy tích |
累計 | るいけい | lũy kế |
累進 | るいしん | lũy tiến |
Ví dụ âm Kunyomi
累 世 | るいよ | LUY THẾ | Liên tiếp phát sinh |
累 加 | るいか | LUY GIA | Sự tăng thêm |
累 次 | るいじ | LUY THỨ | Kế tiếp |
係 累 | けいるい | HỆ LUY | Sự ràng buộc |
俗 累 | ぞくるい | TỤC LUY | Tính chất trần tục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|