Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 吐

Hán Việt
THỔ
Nghĩa

Nôn ra, nhổ ra


Âm On
Âm Kun
は.く つ.く

Đồng âm
THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết THỐ, TRÁCH Nghĩa: Bỏ, đặt để Xem chi tiết 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết THÔ Nghĩa: To, lớn, thô, thô sơ, sơ sài Xem chi tiết THÁC, THỐ Nghĩa: Hòn đá ráp, đá mài, lẫn lộn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Ho (ho không có đờm). Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết
Trái nghĩa
ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết
吐
  • Chính miệng 口 hắn thổ 吐 lộ với tôi chuyện đất 土 đai.
  • Cho ĐẤT vào MỒM thì bị NÔN là đúng rồi
  • Khạc nhổ từ miệng xuống đất
  • THỔ Lộ Tình cảm thì phải NÓI ra bằng Mồm
  • Nói chuyện với đất => Nôn
  • Trong Mồm toàn Đất nên phải Thổ ra
  • Thổ có bộ khẩu là Thổ huyết
  1. Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
  2. Nói năng. Như thổ từ phong nhã THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết nói nhời ra phong nhã.
  3. Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết .
  4. Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết bầy tỏ hết tình thực.
  5. Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết .
  6. Vứt bỏ. Như thổ khí THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết nhổ vứt đi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
き気 はきけ mửa; nôn; nôn mửa; sự buồn nôn; sự khó chịu ở dạ dày
つく nói (dối); chửi
とにゅう việc trớ sữa (trẻ em)
としゅつ sự nôn mửa; sự phun
とざい thuốc gây nôn
Ví dụ âm Kunyomi

つく THỔNói (dối)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はく THỔHộc
血を ちをはく HUYẾT THỔKhạc máu
コアを コアをはく Để đổ xuống lõi (máy tính)
嘘を うそをはく HƯ THỔĐiều nói dối nhỏ
息を いきをはく TỨC THỔHô hào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

とろ THỔ LỘSự bày tỏ suy nghĩ
とざい THỔ TỄThuốc gây nôn
といき THỔ TỨCSự thở dài
としゃ THỔ TẢMiệng nôn trôn tháo
とけつ THỔ HUYẾTHộc máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa