- Chính miệng 口 hắn thổ 吐 lộ với tôi chuyện đất 土 đai.
- Cho ĐẤT vào MỒM thì bị NÔN là đúng rồi
- Khạc nhổ từ miệng xuống đất
- THỔ Lộ Tình cảm thì phải NÓI ra bằng Mồm
- Nói chuyện với đất => Nôn
- Trong Mồm toàn Đất nên phải Thổ ra
- Thổ có bộ khẩu là Thổ huyết
- Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh.
- Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết nói nhời ra phong nhã.
- Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 秀 TÚ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết .
- Thổ lộ. Như thổ lộ chân tình 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 露 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết 真 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết bầy tỏ hết tình thực.
- Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 納 NẠP Nghĩa: Cung cấp, chứa, thu nhận, giàn xếp Xem chi tiết .
- Vứt bỏ. Như thổ khí 吐 THỔ Nghĩa: Nôn ra, nhổ ra Xem chi tiết 棄 KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết nhổ vứt đi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吐き気 | はきけ | mửa; nôn; nôn mửa; sự buồn nôn; sự khó chịu ở dạ dày |
吐く | つく | nói (dối); chửi |
吐乳 | とにゅう | việc trớ sữa (trẻ em) |
吐出 | としゅつ | sự nôn mửa; sự phun |
吐剤 | とざい | thuốc gây nôn |
Ví dụ âm Kunyomi
吐 く | つく | THỔ | Nói (dối) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
吐 く | はく | THỔ | Hộc |
血を 吐 く | ちをはく | HUYẾT THỔ | Khạc máu |
コアを 吐 く | コアをはく | Để đổ xuống lõi (máy tính) | |
嘘を 吐 く | うそをはく | HƯ THỔ | Điều nói dối nhỏ |
息を 吐 く | いきをはく | TỨC THỔ | Hô hào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
吐 露 | とろ | THỔ LỘ | Sự bày tỏ suy nghĩ |
吐 剤 | とざい | THỔ TỄ | Thuốc gây nôn |
吐 息 | といき | THỔ TỨC | Sự thở dài |
吐 瀉 | としゃ | THỔ TẢ | Miệng nôn trôn tháo |
吐 血 | とけつ | THỔ HUYẾT | Hộc máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|