- Thuật 述 lại chuyện cái cây 木 ven đường 辶.
- Thuật lại đường đi ra hồ
- THUẬT lại câu chuyện của bác HỒ ra đi tìm đường cứu nước
- Dẫn nhau đi bước dài đến Hô (ホ) huyền (`) Hồ trần THUẬT
- Trình bày chữ ホ bằng 1 nét sước và 1 nét chấm
- Truật (cây làm thuốc) + sước => tường thuật con đường tìm cây thuốc quý quả là gian nan!
- Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật.
- Noi theo. Trung Dung 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 庸 DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết : Phụ tác chi, tử thuật chi 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Cha làm ra, con noi theo. Lễ ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 尼 NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết 祖 TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 堯 舜 THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
- Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thuật nhi bất tác 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết (Thuật nhi 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
- Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật 傳 Nghĩa: Xem chi tiết 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết dùng văn tự chép rõ đẻ truyền cho người xem, khẩu thuật 口 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết kể miệng, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上述 | じょうじゅつ | việc đã nói ở trước |
上述の | じょうじゅつの | kể trên |
供述 | きょうじゅつ | khẩu cung; bản khai có tuyên thệ; sự cung khai |
叙述 | じょじゅつ | sự mô tả; sự diễn tả; sự miêu tả; sự tường thuật; sự miêu tả |
口述 | こうじゅつ | sự trình bày bằng lời; trình bày bằng lời; truyền miệng; lời nói |
Ví dụ âm Kunyomi
述 べる | のべる | THUẬT | Bày |
申 述 べる | さるのべる | THÂN THUẬT | Tới lời nói |
申し 述 べる | もうしのべる | Tới lời nói | |
再び 述 べる | ふたたびのべる | Tuyên bố lại cho rõ ràng | |
意見を 述 べる | いけんをのべる | Nói ra | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
祖 述 | そじゅつ | TỔ THUẬT | Sự bày tỏ (sự truyền lan) (của) chủ (của) ai đó có dạy hoặc những học thuyết |
記 述 | きじゅつ | KÍ THUẬT | Sự ghi chép |
述 語 | じゅつご | THUẬT NGỮ | Vị ngữ |
述 部 | じゅつぶ | THUẬT BỘ | Xác nhận (ngữ pháp) |
主 述 | しゅじゅつ | CHỦ THUẬT | Vị từ và phụ thuộc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|