Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 述

Hán Việt
THUẬT
Nghĩa

Trình bày, tuyên bố


Âm On
ジュツ
Âm Kun
の.べる

Đồng âm
THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết BIỂU Nghĩa: Mặt ngoài, biểu hiện Xem chi tiết
述
  • Thuật 述 lại chuyện cái cây 木 ven đường 辶.
  • Thuật lại đường đi ra hồ
  • THUẬT lại câu chuyện của bác HỒ ra đi tìm đường cứu nước
  • Dẫn nhau đi bước dài đến Hô (ホ) huyền (`) Hồ trần THUẬT
  • Trình bày chữ ホ bằng 1 nét sước và 1 nét chấm
  • Truật (cây làm thuốc) + sước => tường thuật con đường tìm cây thuốc quý quả là gian nan!
  1. Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật.
  2. Noi theo. Trung Dung TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết : Phụ tác chi, tử thuật chi PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Cha làm ra, con noi theo. Lễ ký Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết THUẤN Nghĩa: Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc) Xem chi tiết Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn.
  3. Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Thuật nhi bất tác THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết (Thuật nhi THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác.
  4. Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật Nghĩa: Xem chi tiết THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết dùng văn tự chép rõ đẻ truyền cho người xem, khẩu thuật THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết kể miệng, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうじゅつ việc đã nói ở trước
じょうじゅつの kể trên
きょうじゅつ khẩu cung; bản khai có tuyên thệ; sự cung khai
じょじゅつ sự mô tả; sự diễn tả; sự miêu tả; sự tường thuật; sự miêu tả
こうじゅつ sự trình bày bằng lời; trình bày bằng lời; truyền miệng; lời nói
Ví dụ âm Kunyomi

べる のべる THUẬTBày
べる さるのべる THÂN THUẬTTới lời nói
申し べる もうしのべる Tới lời nói
再び べる ふたたびのべる Tuyên bố lại cho rõ ràng
意見を べる いけんをのべる Nói ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そじゅつ TỔ THUẬTSự bày tỏ (sự truyền lan) (của) chủ (của) ai đó có dạy hoặc những học thuyết
きじゅつ KÍ THUẬTSự ghi chép
じゅつご THUẬT NGỮVị ngữ
じゅつぶ THUẬT BỘXác nhận (ngữ pháp)
しゅじゅつ CHỦ THUẬTVị từ và phụ thuộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa