- Phản 反 đối trồng cây trên đất 土 dốc 坂.
- Đất phản ngược lại làm thành dốc
- PHẢN đối việc Bán Mông ở OSAKA
- Bạn lại phản bội tôi bên sườn núi
- Đất 土 cong lên 反 tạo thành con dốc 坂
- Hán lại phản đối
- Sườn núi.
- Giản thể của chữ 阪
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上り坂 | のぼりざか | đường dốc; ngày càng tăng lên; đi lên |
下り坂 | くだりざか | dốc xuống; con dốc; đoạn dốc |
坂道 | さかみち | đường đèo; đường dốc; con dốc |
急な坂 | きゅうなさか | con dốc hiểm trở; con dốc nguy hiểm; dốc hiểm trở; dốc nguy hiểm; dốc cao |
Ví dụ âm Kunyomi
登 坂 | とさか | ĐĂNG PHẢN | Leo một dốc (ngọn đồi) |
下 坂 | しもさか | HẠ PHẢN | Dốc |
坂 道 | さかみち | PHẢN ĐẠO | Đường đèo |
坂 の下 | さかのした | PHẢN HẠ | Bàn chân (của) một dốc |
坂 を上げる | さかをあげる | Lên dốc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
急 坂 | きゅうはん | CẤP PHẢN | Ngâm vào nước dốc |
登 坂 車線 | とうはんしゃせん | ĐĂNG PHẢN XA TUYẾN | Ngõ hẻm (leo trèo) cho giao thông chậm hơn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|