Created with Raphaël 2.1.2124537869101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 徹

Hán Việt
TRIỆT
Nghĩa

Thông, suốt, thấu, bỏ đi


Âm On
テツ
Nanori
あき てっ とおる

Đồng âm
TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết TRIẾT Nghĩa: Triết học, trí tuệ Xem chi tiết 丿 PHIỆT, TRIỆT Nghĩa: Nét phẩy Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Mầm non, cỏ non mới mọcÝ nghĩa:Mầm non, cỏ non mới mọc Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Bỏ đi, xóa bỏ Xem chi tiết XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết PHẾ Nghĩa: Tàn phế, hoang phế Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết
徹
  • Người xưa quán TRIỆT (徹) cách dạy con: luôn ĐI (彳) bên cạnh để giáo DỤC (育) và phải ĐÁNH (攵) nó lúc cần thiết.
  • Đi Giáo Dục là phải TRIỆT để
  • Để tờ giấy dưới đáy ngôi nhà
  • Quán TRIỆT việc Đi (xích) dậy học (dục) bằng việc gõ đầu trẻ con (phộc ).
  • Triệt phá đường dây giáo Dục mà đi Xích học sinh với Đánh đập.
  • Xích và đánh học sinh trong ngành giáo Dục cần phải loại bỏ Triệt để
  1. Suốt. Như quán triệt QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết thông suốt.
  2. Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia mỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt.
  3. Bỏ. Như triệt khứ TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết bỏ đi.
  4. Lấy. Như triệt bỉ tang thổ TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết bóc lấy vỏ dâu kia.
  5. Phá hủy.
  6. Sửa, làm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
れいてつ có lối suy nghĩ thoáng; sự suy nghĩ thoáng; sự suy nghĩ thông suốt
する てっする đắm chìm; cống hiến hết mình; làm một cách chuyên tâm
てつや sự thức trắng cả đêm; đêm không ngủ; cả đêm
てってい sự triệt để
底的 てっていてき có tính triệt để; thấu đáo; toàn diện
Ví dụ âm Kunyomi

てつす TRIỆTĐể cho đi qua
てつや TRIỆT DẠSự thức trắng cả đêm
いってつ NHẤT TRIỆTBướng bỉnh
れいてつ LÃNH TRIỆTCó lối suy nghĩ bình tĩnh và sâu sắc xem các nguyên tắc cơ bản của sự vật
かんてつ HOÀN TRIỆTThức cả đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa