- Người xưa quán TRIỆT (徹) cách dạy con: luôn ĐI (彳) bên cạnh để giáo DỤC (育) và phải ĐÁNH (攵) nó lúc cần thiết.
- Đi Giáo Dục là phải TRIỆT để
- Để tờ giấy dưới đáy ngôi nhà
- Quán TRIỆT việc Đi (xích) dậy học (dục) bằng việc gõ đầu trẻ con (phộc ).
- Triệt phá đường dây giáo Dục mà đi Xích học sinh với Đánh đập.
- Xích và đánh học sinh trong ngành giáo Dục cần phải loại bỏ Triệt để
- Suốt. Như quán triệt 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 徹 TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết thông suốt.
- Thuế triệt. Ngày xưa làm phép tỉnh điền chia mỗi khu 900 mẫu, tám nhà 800 mẫu, của vua 100 mẫu, tám nhà phải làm 100 mẫu ấy cho vua, khi gặt tính mẫu thu đều rồi lấy thóc ở ruộng vua làm thóc thuế gọi là thuế triệt.
- Bỏ. Như triệt khứ 徹 TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết 去 KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết bỏ đi.
- Lấy. Như triệt bỉ tang thổ 徹 TRIỆT Nghĩa: Thông, suốt, thấu, bỏ đi Xem chi tiết 彼 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết 桑 TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết 土 bóc lấy vỏ dâu kia.
- Phá hủy.
- Sửa, làm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
冷徹 | れいてつ | có lối suy nghĩ thoáng; sự suy nghĩ thoáng; sự suy nghĩ thông suốt |
徹する | てっする | đắm chìm; cống hiến hết mình; làm một cách chuyên tâm |
徹夜 | てつや | sự thức trắng cả đêm; đêm không ngủ; cả đêm |
徹底 | てってい | sự triệt để |
徹底的 | てっていてき | có tính triệt để; thấu đáo; toàn diện |
Ví dụ âm Kunyomi
徹 す | てつす | TRIỆT | Để cho đi qua |
徹 夜 | てつや | TRIỆT DẠ | Sự thức trắng cả đêm |
一 徹 | いってつ | NHẤT TRIỆT | Bướng bỉnh |
冷 徹 | れいてつ | LÃNH TRIỆT | Có lối suy nghĩ bình tĩnh và sâu sắc xem các nguyên tắc cơ bản của sự vật |
完 徹 | かんてつ | HOÀN TRIỆT | Thức cả đêm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|