- Ngựa béo thì vô ích muda (むだ)
- Con NGỰA BÉO lấy ĐÀ để Thồ hàng...
- Ngựa béo thành lạc đà
- 大 ĐẠI, THÁI 丶 CHỦ::
- Đại nặng là béo 太 Đại huyền là chó 犬
- Ngựa mang đồ nặng, ngựa mất đà 無駄
- Đà này thì thành Ngựa béo Vô ích.
- Thồ hàng.
- Ngựa đã chất đồ; đồ đi chân; phẩm chất xấu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下駄 | げた | guốc |
庭下駄 | にわげた | Guốc đi trong vườn (thường làm bằng rơm) |
無駄 | むだ | sự vô ích; sự không có hiệu quả; vô ích; không có hiệu quả |
無駄な | むだな | hão; hão huyền |
駄作 | ださく | tác phẩm rẻ tiền; đồ bỏ đi; đồ vứt đi |
Ví dụ âm Kunyomi
下 駄 | げた | HẠ ĐÀ | Guốc |
下 駄 屋 | げたや | HẠ ĐÀ ỐC | Cửa hàng bán guốc |
雪 駄 | せった | TUYẾT ĐÀ | Những dép đóng đế giày da |
下 駄 履き | げたばき | HẠ ĐÀ LÍ | Mang làm bằng gỗ nghẹt |
下 駄 掛け | げたかけ | HẠ ĐÀ QUẢI | Đi guốc gỗ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|