Created with Raphaël 2.1.21245376109811121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 駄

Hán Việt
ĐÀ
Nghĩa

chất đồ lên ngựa, thồ hàng


Âm On

Đồng âm
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết
駄
  • Ngựa béo thì vô ích muda (むだ)
  • Con NGỰA BÉO lấy ĐÀ để Thồ hàng...
  • Ngựa béo thành lạc đà
  • 大 ĐẠI, THÁI 丶 CHỦ::
  • Đại nặng là béo 太 Đại huyền là chó 犬
  • Ngựa mang đồ nặng, ngựa mất đà 無駄
  • Đà này thì thành Ngựa béo Vô ích.
  1. Thồ hàng.
  2. Ngựa đã chất đồ; đồ đi chân; phẩm chất xấu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
げた guốc
庭下 にわげた Guốc đi trong vườn (thường làm bằng rơm)
むだ sự vô ích; sự không có hiệu quả; vô ích; không có hiệu quả
むだな hão; hão huyền
ださく tác phẩm rẻ tiền; đồ bỏ đi; đồ vứt đi
Ví dụ âm Kunyomi

げた HẠ ĐÀGuốc
げたや HẠ ĐÀ ỐCCửa hàng bán guốc
せった TUYẾT ĐÀNhững dép đóng đế giày da
履き げたばき HẠ ĐÀ LÍMang làm bằng gỗ nghẹt
掛け げたかけ HẠ ĐÀ QUẢIĐi guốc gỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa