- Bị nước 氵nhấn chìm 沈 nhưng người này vẫn tươi cười.
- Người yếu đuối (Uông) cầm khăn (MỊCH) lau nước mắt (THUỶ) trông rất Trầm ngâm u buồn
- Người quàng khăn trầm ngâm dìm mình xuống nước
- Em TRẦM buông tay khuỵ gối chìm mình sau nước
- Thâm TRẦM chìm đắm trong Nước mắt dứt Khăn Người ra đi
- Người Yếu quấn Khăn TRẦM mình xuống Nước
- Chìm. Bị chìm đắm sâu không ra ngay được gọi là trầm mê 沈 TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết 迷 , trầm nịch 沈 TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết 溺 chìm đắm. Cũng viết là trầm 沉 .
- Thâm trầm.
- Đồ nặng.
- Một âm là thẩm. Tên họ, tên nước, tên đất.
- Lại một âm là trấm. Ném xuống nước.
- Giản thể của chữ 瀋 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
撃沈 | げきちん | sự đánh đắm tàu; sự làm cho chìm tàu |
沈む | しずむ | buồn bã; đau khổ; chìm đắm; đắm mình |
沈める | しずめる | làm chìm; làm đắm |
沈丁花 | ちんちょうげ | hoa thụy hương |
沈下 | ちんか | sự lún |
Ví dụ âm Kunyomi
沈 める | しずめる | TRẦM | Làm chìm |
敵艦を 沈 める | てきかんをしずめる | Đánh chìm tàu địch | |
椅子に身を 沈 める | いすにみをしずめる | Ngồi ngả lưng ra ghế | |
苦界に身を 沈 める | くがいにみをしずめる | Tới trở thành một làm đĩ (chậu rửa bát vào trong một nhà thổ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沈 む | しずむ | TRẦM | Buồn bã |
打ち 沈 む | うちしずむ | ĐẢ TRẦM | Để (thì) thất vọng |
日が 沈 む | ひがしずむ | NHẬT TRẦM | Tà dương |
泣き 沈 む | なきしずむ | KHẤP TRẦM | Khóc nức khóc nở |
水に 沈 む | みずにしずむ | THỦY TRẦM | Hụp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
沈 下 | ちんか | TRẦM HẠ | Sự lún |
沈 思 | ちんし | TRẦM TƯ | Sự trầm tư |
沈 渣 | ちんさ | TRẦM TRA | Cặn |
浮 沈 | ふちん | PHÙ TRẦM | Sự chìm nổi |
自 沈 | じちん | TỰ TRẦM | Tự làm đắm tàu thuyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沈 香 | じんこう | TRẦM HƯƠNG | Cây trầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|