Created with Raphaël 2.1.213265478109111213141516
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 縦

Hán Việt
TÚNG
Nghĩa

Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi


Âm On
ジュウ
Âm Kun
たて

Đồng âm
TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOÀNH, HOẠNH, QUÁNG Nghĩa: Bề ngang Xem chi tiết
縦
  • Đi theo cái dây để đo chiều dọc
  • Túng 縦 = 糸 + 従
  • Sợi chỉ của võ Tòng lòng vòng mãi không thẳng
  • Sống phóng Túng , sợi chỉ cũng búng không lên .
  • Bị túng quẩn theo chiều dọc vì phục tùng sợi dây
  • Lúng TÚNG ĐI theo TÙNG
  • Lấy chỉ xích chân lại bắt phục tùng không cho TUNG hoàng dọc ngang
  1. Như chữ túng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうじゅう việc điều hành; việc điều khiển; việc thao tác; điều khiển
ほうじゅう bê tha (thú vui vật chất); phóng túng; sự bê tha; sự phóng túng
じゅうだん sự cắt dọc; sự bổ dọc
たてがき sự viết dọc
書き たてがき sự viết dọc
Ví dụ âm Kunyomi

たては TÚNG BASóng dọc
割り たてわり TÚNG CÁTChia theo hàng dọc
たてこう TÚNG KHANHTay cầm
揺れ たてゆれ TÚNG DAO(động đất) rung chuyển
たてがき TÚNG THƯSự viết dọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そうじゅう THAO TÚNGViệc điều hành
する そうじゅう THAO TÚNGĐiều hành
ほうじゅう PHÓNG TÚNGBê tha (thú vui vật chất)
じゅうれつ TÚNG LIỆTCột
じゅうだん TÚNG ĐOẠNSự cắt dọc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa