- Đi theo cái dây để đo chiều dọc
- Túng 縦 = 糸 + 従
- Sợi chỉ của võ Tòng lòng vòng mãi không thẳng
- Sống phóng Túng , sợi chỉ cũng búng không lên .
- Bị túng quẩn theo chiều dọc vì phục tùng sợi dây
- Lúng TÚNG ĐI theo TÙNG
- Lấy chỉ xích chân lại bắt phục tùng không cho TUNG hoàng dọc ngang
- Như chữ túng 縱 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
操縦 | そうじゅう | việc điều hành; việc điều khiển; việc thao tác; điều khiển |
放縦 | ほうじゅう | bê tha (thú vui vật chất); phóng túng; sự bê tha; sự phóng túng |
縦断 | じゅうだん | sự cắt dọc; sự bổ dọc |
縦書 | たてがき | sự viết dọc |
縦書き | たてがき | sự viết dọc |
Ví dụ âm Kunyomi
縦 波 | たては | TÚNG BA | Sóng dọc |
縦 割り | たてわり | TÚNG CÁT | Chia theo hàng dọc |
縦 坑 | たてこう | TÚNG KHANH | Tay cầm |
縦 揺れ | たてゆれ | TÚNG DAO | (động đất) rung chuyển |
縦 書 | たてがき | TÚNG THƯ | Sự viết dọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
操 縦 | そうじゅう | THAO TÚNG | Việc điều hành |
操 縦 する | そうじゅう | THAO TÚNG | Điều hành |
放 縦 | ほうじゅう | PHÓNG TÚNG | Bê tha (thú vui vật chất) |
縦 列 | じゅうれつ | TÚNG LIỆT | Cột |
縦 断 | じゅうだん | TÚNG ĐOẠN | Sự cắt dọc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|