- Bạn HOÀ 禾 viết bản thảo (CẢO) 稿 được đánh giá CAO 高
- Hòa yêu cầu cao về bản thảo
- Lúa Cao là bản thảo làm bánh sủi Cảo
- Rắc gạo lên cao để viết bản thảo
- Rơm rạ (稿) được làm từ thân lúa (禾) và chất thành đống CAO (高)
- Rơm rạ. Lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết .
- Bản thảo. Như thi cảo 詩 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là 藁 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
原稿 | げんこう | bản nháp; bản ráp; bản thảo; nguyên cảo; bản gốc |
原稿料 | げんこうりょう | nhuận bút |
投稿 | とうこう | sự đóng góp; sự cộng tác; đăng |
投稿欄 | とうこうらん | cột báo thư bạn đọc |
画稿 | がこう | hình phác họa; vẽ phác; phác thảo; phác họa |
Ví dụ âm Kunyomi
予 稿 | よこう | DƯ CẢO | Bản thảo sơ bộ |
寄 稿 | きこう | KÍ CẢO | Sự đóng góp bài viết |
歌 稿 | かこう | CA CẢO | Bản thảo bài thơ |
画 稿 | がこう | HỌA CẢO | Hình phác họa |
詩 稿 | しこう | THI CẢO | Phác thảo (của) một bài thơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|