Created with Raphaël 2.1.2124356781091112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 稿

Hán Việt
CẢO
Nghĩa

Bản thảo, bản nháp, rơm rạ


Âm On
コウ
Âm Kun
わら したがき

Đồng âm
CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết KIỀU, KHIÊU, CAO Nghĩa: Cây cầu Xem chi tiết CAO Nghĩa: Khấn, vái Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết
稿
  • Bạn HOÀ 禾 viết bản thảo (CẢO) 稿 được đánh giá CAO 高
  • Hòa yêu cầu cao về bản thảo
  • Lúa Cao là bản thảo làm bánh sủi Cảo
  • Rắc gạo lên cao để viết bản thảo
  • Rơm rạ (稿) được làm từ thân lúa (禾) và chất thành đống CAO (高)
  1. Rơm rạ. Lấy rơm rạ làm đệm gọi là cảo tiến 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết .
  2. Bản thảo. Như thi cảo 稿 CẢO Nghĩa: Bản thảo, bản nháp, rơm rạ Xem chi tiết bản thơ mới thảo. Phàm các bản khắc đều gọi là cảo, nghĩa là cứ theo như nguyên bản thảo chưa san sửa lại. Tục quen viết là Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
稿 げんこう bản nháp; bản ráp; bản thảo; nguyên cảo; bản gốc
稿 げんこうりょう nhuận bút
稿 とうこう sự đóng góp; sự cộng tác; đăng
稿 とうこうらん cột báo thư bạn đọc
稿 がこう hình phác họa; vẽ phác; phác thảo; phác họa
Ví dụ âm Kunyomi

稿 よこう DƯ CẢOBản thảo sơ bộ
稿 きこう KÍ CẢOSự đóng góp bài viết
稿 かこう CA CẢOBản thảo bài thơ
稿 がこう HỌA CẢOHình phác họa
稿 しこう THI CẢOPhác thảo (của) một bài thơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa